Giới thiệu

0
0
0
s2sdefault

       TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

 

1. Thông tin chung

Loại hình trường: Công lập

Mã trường: TTN

Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Điện thoại: 02623.817.397; Hotline/Zalo: 0965.164.445

Website: www.ttn.edu.vnEmailtuyensinh@ttn.edu.vn

Fanpage: www.fb.com/tvtsttn

2. Thông tin tuyển sinh

Đối tượng tuyển sinh:Theo Quy chế tuyển sinh

Phạm vi tuyển sinh:Tuyển sinh cả nước

Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến): 3340

Phương thức tuyển sinh: Xét theo 4 phương thức

- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

- Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ  Chí Minh năm 2021

- Phương thức 3: Xét điểm học bạ (không xét ngành Y khoa)

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh năm 2021

Đối với phương thức xét điểm học bạ, thí sinh chọn 1 trong 4 cách sau cho mỗi nguyện vọng:

  • Cách 1: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tại mục 5

Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học), khi đó:

Điểm môn Toán = (Tổng điểm 2 học kỳ lớp 12  môn Toán)/2

Điểm môn Vật lí =(Tổng điểm  2 học kỳ lớp 12  môn Vật lí)/2

Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm  2 học kỳ lớp 12  môn Hóa học)/2

Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lí + Điểm môn Hóa học + Điểm ưu tiên

  • Cách 2: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 11 và kỳ 1 năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tại mục 5

Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học), khi đó:

Điểm môn Toán = (Tổng điểm 3 học kỳ môn Toán)/3

Điểm môn Vật lí =(Tổng điểm 3 học kỳ môn Vật lí)/3

Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm 3 học kỳ môn Hóa học)/3

Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lí + Điểm môn Hóa học + Điểm ưu tiên

  • Cách 3: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 10, năm lớp 11 và kỳ 1 năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tại mục 5

Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học), khi đó:

Điểm môn Toán = (Tổng điểm 5 học kỳ môn Toán)/5

Điểm môn Vật lí =(Tổng điểm 5 học kỳ môn Vật lí)/5

Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm 5 học kỳ môn Hóa học)/5

Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lí + Điểm môn Hóa học + Điểm ưu tiên

  • Cách 4: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tại mục 5

Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học), khi đó:

Điểm môn Toán = (Tổng điểm 6 học kỳ môn Toán)/6

Điểm môn Vật lí =(Tổng điểm 6 học kỳ môn Vật lí)/6

Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm 6 học kỳ môn Hóa học)/6

Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lí + Điểm môn Hóa học + Điểm ưu tiên

Xem hướng dẫn đăng ký xét tuyển bằng phương thức xét học bạ THPT Tại đây

Điểm các môn thành phần và điểm xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân

Điểm trúng tuyển là như nhau trong cùng một ngành và cùng một phương thức xét tuyển.

3. Ngành, tổ hợp và chỉ tiêu xét tuyển

TT

Mã ngành

Tên ngành

Mã tổ hợp

Chỉ tiêu(dự kiến)

Xét kết quả thi TN THPT

Xét học bạ

Xét kết quả thi ĐGNL

KHOA Y DƯỢC

1

7720101

Y khoa

B00

190

0

30

2

7720301

Điều dưỡng

40

5

5

3

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

40

5

5

KHOA KINH TẾ

4

7310101

Kinh tế

A00,A01,D01,D07

70

50

30

5

7310105

Kinh tế phát triển

40

20

20

6

7340101

Quản trị kinh doanh

 70

50

30

7

7340121

Kinh doanh thương mại

30

20

20

8

7340201

Tài chính - Ngân hàng

40

20

20

9

7340301

Kế toán

70

50

30

10

7620115

Kinh tế nông nghiệp

50

30

20

KHOA SƯ PHẠM

11

7140201

Giáo dục Mầm non

M01,M09

50

20

10

12

7140206

Giáo dục Thể chất

T01, T20

70

50

30

13

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00,C00,C03

30

20

10

14

7140202JR

Giáo dục Tiểu học-Tiếng Jrai

A00,C00,D01

25

10

5

15

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00,C19,C20

50

30

20

16

7229030

Văn học

30

10

10

KHOA NGOẠI NGỮ

17

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01,D14,D15,D66

30

10

10

18

7220201

Ngôn ngữ Anh

80

80

40

KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ

19

7140209

Sư phạm Toán học

A00,A01,A02,B00

50

30

20

20

7140211

Sư phạm Vật lý

A00,A01,A02,C01

50

30

20

21

7140212

Sư phạm Hóa học

A00,B00,D07

50

30

20

22

7140213

Sư phạm Sinh học

A02,B00,B03,B08

30

10

10

23

7420101

Sinh học

A02,B00,B03,B08

20

20

10

24

7420201

Công nghệ sinh học

A00,A02,B00,B08

30

20

10

25

7480201

Công nghệ thông tin

A00,A01

50

25

15

26

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00,A02,B00,B08

20

20

10

KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP

27

7620110

Khoa học cây trồng

A00,A02,B00,B08

40

40

20

28

7620112

Bảo vệ thực vật

40

40

20

29

7620205

Lâm sinh

40

40

20

30

7540101

Công nghệ thực phẩm

40

40

20

31

7850103

Quản lí đất đai

A00,A01,A02,B00

40

40

20

KHOA CHĂN NUÔI – THÚ Y

32

7620105

Chăn nuôi

A02,B00,B08,D13

30

20

10

33

7640101

Thú y

80

80

40

KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ

34

7229001

Triết học

C00,C19,D01,D66

20

20

10

35

7140205

Giáo dục Chính trị

40

40

20

Click vào tên ngành để xem thông tin cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp của từng ngành học 

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Hình thức xét tuyển

Nhóm ngành Sức khỏe; Nhóm ngành đào tạo giáo viên (sư phạm)

Các ngành khác

Ghi chú

Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT

Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT

Thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển

Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Có điểm xét tuyển (tính theo thang điểm 1200) thỏa mãn điều kiện sau:

- Y khoa: Đạt từ 850 điểm trở lên

- Điều dưỡng, Kĩ thuật xét nghiệm y học và các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Thể chất): Đạt từ 700 điểm trở lên

Có điểm xét tuyển đạt từ 600 điểm trở lên theo thang điểm 1200

Xét điểm học bạ

- Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên.

- Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.

- Đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đạt một trong các điều kiện sau:

  • Có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên
  • Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế,
  • Có điểm thi các môn năng khiếu đạt từ 9,0 trở lên

Có điểm xét tuyển đạt từ 18,0 trở lên theo thang điểm 30 . Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, điểm trung bình môn tiếng Anh phải đạt từ 6,0 trở lên.

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (khoản 2, 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh)

 

5. Bảng tổ hợp xét tuyển năm 2021

TT

Mã tổ hợp

Các môn trong tổ hợp

1

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

2

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

3

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

4

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

5

B03

Toán, Ngữ văn, Sinh học

6

B08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

7

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

8

C03

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

9

C19

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

10

C20

Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

11

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

12

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

13

D13

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh

14

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

15

D15

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

16

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

17

M01

Văn, NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm), NK2 (Hát - Nhạc)

18

M09

Toán, NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm), NK2 (Hát - Nhạc)

19

T01

Toán, NK3(chạy 100m), NK4(bật xa tại chỗ)

20

T20

Văn, NK3(chạy 100m), NK4(bật xa tại chỗ)

6. Thời gian thu hồ sơ (dự kiến):

Phương thức xét tuyển

Đợt 1

Đợt 2

Đợt 3

Đợt 4

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Theo quy định của Bộ GDĐT

09/8-24/8  

25/8-8/9

09/9-23/9

Xét kết quả thi ĐGNL của Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh

12/4 – 04/6

 13/7-28/7

--

--

Xét học bạ

12/4 – 04/6

05/6-26/6

27/6-12/7 13/7-28/7

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Theo quy định của Bộ GDĐT

--

--

--

7. Thi năng khiếu: Đăng ký thi năng khiếu TẠI ĐÂY

Đợt tuyển sinh

Thời gian nhận hồ sơ

Ngày thi

Đợt 1

Từ 22/4/2021 đến 14/5/2021

23/5/2021

Đợt 2

Từ 24/5/2021 đến 26/6/2021

03/7/2021

8. Địa điểm và hình thức nhận hồ sơ xét tuyển

Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:

Ban tuyển sinh, Trường Đại học Tây Nguyên, số 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Số điện thoại: 0965164445

Email: tuyensinh@ttn.edu.vn; Website: www.ttn.edu.vn;

Điện thoại/Zalo: 0965.164.445; Fanpage: www.facebook.com/tvtsttn/

0
0
0
s2sdefault
0
0
0
s2sdefault

TRANG THÔNG TIN TUYỂN SINH

0
0
0
s2sdefault
0
0
0
s2sdefault

       TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020

 

1. Thông tin chung

Loại hình trường: Công lập

Mã trường: TTN

Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Điện thoại: 02623.817.397; Hotline: 0965.164.445

Website: www.ttn.edu.vn; Email: tuyensinh@ttn.edu.vn

2. Thông tin tuyển sinh

Đối tượng tuyển sinh:Theo Quy chế tuyển sinh

Phạm vi tuyển sinh:Tuyển sinh cả nước

Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến): 3582

Phương thức tuyển sinh: Xét theo 4 phương thức

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020. Lệ phí xét tuyển theo quy định của BGD&ĐT

Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ  Chí Minh. Miễn phí xét tuyển. Tải phiếu đăng ký TẠI ĐÂY

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh năm 2020

Phương thức 4: Xét kết quả học tập THPT (học bạ). Miễn phí xét tuyển. Hướng dẫn đăng ký xét học bạ TẠI ĐÂY

Thí sinh chọn 1 trong 4 cách sau cho mỗi nguyện vọng:

  • Cách 1: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tại mục 5

Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học), khi đó:

Điểm môn Toán = (Tổng điểm 2 học kỳ lớp 12  môn Toán)/2

Điểm môn Vật lí =(Tổng điểm  2 học kỳ lớp 12  môn Vật lí)/2

Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm  2 học kỳ lớp 12  môn Hóa học)/2

Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lí + Điểm môn Hóa học + Điểm ưu tiên

  • Cách 2: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 11 và kỳ 1 năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tại mục 5

Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học), khi đó:

Điểm môn Toán = (Tổng điểm 3 học kỳ môn Toán)/3

Điểm môn Vật lí =(Tổng điểm 3 học kỳ môn Vật lí)/3

Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm 3 học kỳ môn Hóa học)/3

Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lí + Điểm môn Hóa học + Điểm ưu tiên

  • Cách 3: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 10, năm lớp 11 và kỳ 1 năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tại mục 5

Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học), khi đó:

Điểm môn Toán = (Tổng điểm 5 học kỳ môn Toán)/5

Điểm môn Vật lí =(Tổng điểm 5 học kỳ môn Vật lí)/5

Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm 5 học kỳ môn Hóa học)/5

Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lí + Điểm môn Hóa học + Điểm ưu tiên

  • Cách 4: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tại mục 5

Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học), khi đó:

Điểm môn Toán = (Tổng điểm 6 học kỳ môn Toán)/6

Điểm môn Vật lí =(Tổng điểm 6 học kỳ môn Vật lí)/6

Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm 6 học kỳ môn Hóa học)/6

Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lí + Điểm môn Hóa học + Điểm ưu tiên

Xem hướng dẫn đăng ký xét tuyển bằng phương thức xét học bạ THPT Tại đây

Điểm các môn thành phần và điểm xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân

Điểm trúng tuyển là như nhau trong cùng một ngành và cùng một phương thức xét tuyển.

3. Ngành, tổ hợp và chỉ tiêu xét tuyển

TT

Mã ngành

Tên ngành

Mã tổ hợp

Chỉ tiêu(dự kiến)

Xét kết quả thi TN THPT

Xét học bạ

Xét kết quả thi ĐGNL

KHOA Y DƯỢC

1

7720101

Y khoa

B00

190

20

10

2

7720301

Điều dưỡng

40

5

5

3

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

40

5

5

KHOA KINH TẾ

4

7310101

Kinh tế

A00, A01, D01, D07

50

45

5

5

7310105

Kinh tế phát triển

25

20

5

6

7340101

Quản trị kinh doanh

60

55

5

7

7340121

Kinh doanh thương mại

30

25

5

8

7340201

Tài chính - Ngân hàng

30

25

5

9

7340301

Kế toán

60

55

5

10

7620115

Kinh tế nông nghiệp

40

35

5

KHOA SƯ PHẠM

11

7140201

Giáo dục Mầm non

M01, M09

61

15

5

12

7140206

Giáo dục Thể chất

T01,  T20

115

85

25

13

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00, C00, C03

30

25

5

14

7140202JR

Giáo dục Tiểu học-Tiếng Jrai

A00, C00, D01

29

10

5

15

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, C19, C20

146

55

30

16

7229030

Văn học

25

20

5

KHOA NGOẠI NGỮ

17

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01, D14, D15, D66

70

15

5

18

7220201

Ngôn ngữ Anh

70

65

5

KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ

19

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, A02, B00

86

20

20

20

7140211

Sư phạm Vật lý

A00, A01, A02

149

50

50

21

7140212

Sư phạm Hóa học

A00, B00, D07

118

60

60

22

7140213

Sư phạm Sinh học

A02, B00, D08

109

35

35

23

7420201

Công nghệ sinh học

A00, A02, B00, D08

30

25

5

24

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01

45

40

5

25

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, A02, B00, D08

25

20

5

KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP

26

7620110

Khoa học cây trồng

A00, A02, B00, D07

40

35

5

27

7620112

Bảo vệ thực vật

30

25

5

28

7620205

Lâm sinh

25

20

5

29

7540101

Công nghệ thực phẩm

25

20

5

30

7850103

Quản lí đất đai

30

25

5

KHOA CHĂN NUÔI – THÚ Y

31

7620105

Chăn nuôi

A02, B00, D08

25

30

5

32

7640101

Thú y

50

95

5

KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ

33

7229001

Triết học

C00, C19, D01, D66

20

15

5

34

7140205

Giáo dục Chính trị

C00, C19, C20, D66

139

35

35

Click vào tên ngành để xem thông tin cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp của từng ngành học 

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Hình thức xét tuyển

Nhóm ngành Sức khỏe; Nhóm ngành đào tạo giáo viên (sư phạm)

Các ngành khác

Ghi chú

Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT (không cần học lực lớp 12 loại giỏi)

Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT

Thí sinh xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải đạt điểm năng khiếu từ 5,0 trở lên

Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

- Đạt từ 800 điểm trở lên. Riêng ngành GD Thể chất, cần đạt từ 600 điểm trở lên theo thang điểm 1200.

Đạt từ 600 điểm trở lên theo thang điểm 1200

Xét kết quả học tập THPT (xét học bạ)

- Đối với ngành Y khoa, các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên.

- Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.

- Đối với ngành Giáo dục thể chất: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên hoặc thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế, hoặc thí sinh có điểm thi các môn năng khiếu đạt từ 9,0 trở lên

Thí sinh có điểm xét tuyển đạt từ 18,0 trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên)

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (khoản 2, 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh)

5. Bảng tổ hợp xét tuyển năm 2020

TT

Mã tổ hợp

Các môn trong tổ hợp

1

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

2

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

3

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

4

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

5

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

6

C03

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

7

C19

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

8

C20

Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

9

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

10

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

11

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

12

D14

Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh

13

D15

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

14

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

15

M01

Văn, NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm), NK2 (Hát - Nhạc)

16

M09

Toán, NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm), NK2 (Hát - Nhạc)

17

T01

Toán, NK3(chạy 100m), NK4(bật xa tại chỗ)

18

T20

Văn, NK3(chạy 100m), NK4(bật xa tại chỗ)

6. Thời gian thu hồ sơ (dự kiến):

Phương thức xét tuyển

Đợt 1

Đợt 2

Đợt 3

Đợt 4

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Theo quy định của Bộ GDĐT

21/9-04/10

12/10-25/10

02/11-15/11

Xét kết quả thi ĐGNL của Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh

01/9-20/9

 

--

--

Xét học bạ

18/5-31/8

4/9-25/9

Đang cập nhật Đang cập nhật

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Theo quy định của Bộ GDĐT

--

--

--

7. Thi năng khiếu: Đăng ký thi năng khiếu TẠI ĐÂY

- Đợt 1:

+Nộp hồ sơ: Từ ngày 18/5/2020 đến hết ngày 14/8/2020

+ Ngày thi: 22-23/8/2020 

- Đợt 2:

Nộp hồ sơ:Từ ngày 24/8/2020 đến hết ngày 6/9/2020

+ Ngày thi: ngày 12/9/2020 

8. Địa điểm và hình thức nhận hồ sơ xét tuyển

Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh, Trường Đại học Tây Nguyên, số 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Số điện thoại: 0965164445

Email: tuyensinh@ttn.edu.vn; Website: www.ttn.edu.vn;

Điện thoại/Zalo: 0965.164.445; Fanpage: www.facebook.com/tvtsttn/

0
0
0
s2sdefault