GIỚI THIỆU BỘ MÔN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1. Lược sử hình thành và phát triển
Cùng với sự phát triển chung của Trường Đại học Tây Nguyên, Bộ môn CNTT thuộc Khoa Sư phạm trước đây và thuộc Khoa Khoa học Tự nhiên và Công nghệ hiện nay. Lược sử hình thành và phát triển Bộ môn CNTT có thể chia làm 2 giai đoạn 1996-2004 và 2004 đến nay.
Giai đoạn 1996-2004: thời kỳ này Bộ môn CNTT được ghép chung với bộ môn Toán hình thành bộ môn Toán Tin. Ở giai đoạn khởi đầu này, mặc dù cơ sở vật chất và điều kiện để dạy và học còn nhiều khó khăn nhưng Bộ môn lại có đội ngũ gồm 10 cán bộ và giảng viên đầy nhiệt huyết và kinh nghiệm.
Nhiệm vụ của bộ môn là giảng dạy Tin học đại cương cho tất cả các chuyên ngành trong trường và đào tạo Tin học chuyên ngành cho sinh viên ngành Sư phạm Toán Tin.
Giai đoạn 2004-nay: Thực hiện sứ mạng của trường Đại học Tây Nguyên về “Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, thúc đẩy nghiên cứu khoa học, đổi mới sáng tạo và chuyển giao công nghệ phục vụ phát triển kinh tế – xã hội, góp phần bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa dân tộc”, Bộ môn CNTT được tách ra khỏi bộ môn Toán Tin, hình thành Bộ môn Công nghệ thông tin thuộc khoa Khoa học Tự Nhiên và Công nghệ. Nhiệm vụ chính là đào tạo nhân lực CNTT cho khu vực Tây Nguyên nói riêng và cả nước nói chung.
Số giảng viên cơ hữu hiện nay là 11 cán bộ bao gồm 2 tiến sỹ, 9 thạc sỹ. Trong đó có 03 nghiên cứu sinh đang theo học tiến sĩ tại Đại học Khoa học Huê, Viện tiên tiến Nhật Bản. Bên cạnh đó, để đáp ứng được công tác giảng dạy chuyên môn, nhiều giảng viên trên cả nước được mời tham gia giảng dạy và chia sẻ học thuật. Với sự phát triển nhanh chóng của công nghệ, tất cả giảng viên phải tự nghiên cứu, học tập nâng cao trình độ và đáp ứng yêu cầu của xu thế công nghệ mới.
Chương trình đào tạo của ngành được thường xuyên cập nhật, tham khảo từ các chương trình tiên tiến đào tạo CNTT trong nước và nước ngoài cho phù hợp với xu hướng phát triển chung; đồng thời bắt kịp và ứng dụng sự phát triển công nghệ mới của thế giới vào giảng dạy như VR, AR, trí tuệ nhân tạo, blockchain, metaverse (vũ trụ ảo),...
Địa chỉ liên lạc: Phòng 7.4.25, tầng 4 Nhà số 7, 567 Lê Duẩn – Tp Buôn Ma Thuột – Tỉnh Đắk Lắk
2. Chức năng và nhiệm vụ
Góp phần vào mục tiêu chiến lược của Nhà trường về đẩy mạnh nghiên cứu, chuyển giao công nghệ và đổi mới sáng tạo, Bộ môn CNTT có nhiệm vụ
- Giảng dạy các học phần Tin học đại cương, trí tuệ nhân tạo và ứng dụng cho sinh viên toàn trường, Tin học ứng dụng trong chuyên ngành cho sinh viên các ngành Y- Dược, Nông Lâm Nghiệp, Sư phạm Sinh học, Cử nhân sinh học, Cử nhân công nghệ Điện tử, xử lý thống kê cho các lớp cao học…
- Phối hợp xây dựng chương trình đào tạo và giảng dạy với các ngành khác: công nghệ tài chính, trí tuệ nhân tạo ứng dụng trong chuyên ngành Vật lí, nông nghiệp, y sinh,..
- Đào tạo chuyên ngành Công nghệ thông tin bao gồm các khóa từ K2004 đến nay.
3. Cơ cấu tổ chức
Bộ môn gồm 8 cán bộ cơ hữu và 03 cán bộ kiêm nhiệm tại các vị trí khác nhau của các đơn vị trong nhà trường và 01 kỹ thuật viên chuyên trách phòng máy.
Cơ cấu tổ chức của bộ môn theo hướng tinh gọn, gồm 01 Trưởng bộ môn và các giảng viên.
4. Đội ngũ cán bộ viên chức của Bộ môn
Bộ môn gồm các thành viên:
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
|
1 |
ThS.Nguyễn Thị Như |
Trưởng Bộ môn |
ntnhu@ttn.edu.vn |
2 |
TS. Hồ Thị Phượng |
Phó giám đốc trung tâm Ngoại ngữ - Tin học |
htphuong@ttn.edu.vn |
3 |
TS. Trương Thị Hương Giang |
Giảng viên |
tthgiang@ttn.edu.vn |
4 |
ThS. Phạm Văn Thuận |
Trưởng phòng CNTT và Thư viện |
phamvanthuan@ttn.edu.vn |
5 |
NCS.Nguyễn Quốc Cường |
Giảng viên |
nqcuong@ttn.edu.vn |
6 |
NCS. Trần Xuân Thắng |
Giảng viên |
txthang@ttn.edu.vn |
7 |
NCS. Từ Ngọc Thảo |
Giảng viên |
tungocthao@ttn.edu.vn |
8 |
ThS.Trương Hải |
Giảng viên |
truonghai@ttn.edu.vn |
9 |
ThS.Nguyễn Đức Thắng |
Giảng viên |
ndthang@ttn.edu.vn |
10 |
ThS. Phan Thị Đài Trang |
Giảng viên |
ptdtrang@ttn.edu.vn |
11 |
ThS. Phan Xuân Thọ |
Giảng viên |
pxtho@ttn.edu.vn |
12 |
CN. Hoàng Quang Du |
Kỹ thuật viên chuyên trách phòng máy |
hqdu@ttn.edu.vn |
5. Các chuyên ngành đào tạo
Qua khảo sát thực tế; lấy yêu cầu chung của xã hội hiện nay, bộ môn xây dựng chương trình đào tạo đại học ngành Công nghệ thông tin, định hướng chuyên ngành chính:
- Công nghệ thông tin
- Hệ thống và mạng
- Công nghệ phần mềm
6. Hợp tác đối ngoại
Trường đã kí biên bản ghi nhớ với tập đoàn TMA Solution Bình Định về hợp tác đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ
Trường đã kí biên bản ghi nhớ với công ty Bellurbis Technologies Private Limited của Ấn Độ về đào tạo nhân lực CNTT.
Trường đã kí biên bản ghi nhớ với VNPT Đaklak về đào tạo và triển khai ứng dụng.
Liên kết với VNPT Đak Nông để gửi sinh viên ngành Công nghệ thông tin đi thực tập.
Liên kết với TMA Solution, TP. HCM trong xây dựng, phát triển chương trình đào tạo, đào tạo và phát triển nguồn nhân lực CNTT
Liên kết với công ty ICSC, công viên phần mềm Quang Trung, TP. HCM trong lĩnh vực đào tạo, phát triển nguồn nhân lực và chuyển giao công nghệ, hội thảo chuyên đề, tư vấn việc làm,...
Liên kết với Công ty TNHH Giải Pháp Cloud Nine–Chi nhánh Đà Lạt trong lĩnh vực đào tạo, phát triển nguồn nhân lực.
Hợp tác với các trường Đại học trên cả nước về lĩnh vực đào tạo CNTT: ĐH Quy Nhơn, ĐH CNTT và TT Việt – Hàn Đà Nẵng, ĐH Nha Trang, ĐH Quy Nhơn, ĐH Tôn Đức Thắng, ĐH Khoa học Huế
7. Nghiên cứu khoa học
Ngành Công nghệ Thông tin – Trường Đại học Tây Nguyên ghi dấu ấn mạnh mẽ trong hoạt động nghiên cứu khoa học với nhiều đề tài và công trình công bố bám sát xu thế công nghệ hiện đại, phản ánh tinh thần đổi mới và hội nhập sâu rộng.
Đặc biệt, các giảng viên và sinh viên đã thực hiện nhiều nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) vào các lĩnh vực thực tiễn như:
- Xử lý ảnh và thị giác máy tính: nhận diện biển số xe, phân tích ảnh y tế, ước tính diện tích lá cây cà chua, xác định điểm cắt tỉa cây ớt chuông bằng học sâu và mạng nơ-ron phân đoạn ngữ nghĩa (Semantic Segmentation).
- Phân tích cảm xúc (Sentiment Analysis) và xử lý ngôn ngữ tự nhiên (NLP) trên nền tảng mạng xã hội, đánh giá phản hồi khách hàng ngành khách sạn, hàng không – được công bố trên các tạp chí ISI/Scopus.
- Ứng dụng AI trong giáo dục và truyền thông số: tích hợp mô hình ChatGPT để tạo nội dung cho website, xây dựng hệ thống thi trắc nghiệm thông minh, phát triển robot thú cưng tích hợp trí tuệ nhân tạo, thiết kế Terrarium sử dụng công nghệ IoT.
- Mạng cảm biến và FANET: nghiên cứu định tuyến tối ưu, tăng hiệu năng mạng trong môi trường cứu hộ cứu nạn, khai thác học tăng cường (reinforcement learning) trong mạng tùy biến di động.
Các kết quả này cho thấy định hướng nghiên cứu của ngành CNTT không chỉ mang tính học thuật mà còn ứng dụng mạnh mẽ các công nghệ mới như AI, IoT, học sâu (Deep Learning), mạng nơ-ron, ChatGPT, Odoo, blockchain,… vào giải quyết các bài toán thực tiễn, góp phần khẳng định vai trò tiên phong của Bộ môn trong công cuộc chuyển đổi số và phát triển công nghệ tại khu vực Tây Nguyên và Việt Nam.
TT |
Năm |
Loại |
Tác giả |
Tên công trình |
1 |
2019 |
Bài báo |
Nguyễn Đức Thắng |
Đánh giá hiệu năng mô hình mạng sử dụng giao thức TCP Vegas |
2 |
2019 |
Bài báo |
Nguyễn Quốc Cường |
Xây dựng phần mềm quản lý phòng máy tính giúp nâng cao hiệu quả vận hành và quản lý phòng máy tính của Bộ môn Tin Học |
3 |
2019 |
Bài báo |
Nguyễn Quốc Cường |
Đánh giá hiệu năng giao thức DSR khi kết hợp các biến thể của TCP trong mạng MANET |
4 |
2020 |
Bài báo |
Trương Thị Hương Giang |
Xây dựng hệ thống lưu trữ minh chứng phục vụ đánh giá chương trình đào tạo |
5 |
2020 |
Bài báo |
Nguyễn Đức Thắng |
Hệ thống đào tạo trực tuyến đa nền tảng |
6 |
2020 |
Bài báo |
Nguyễn Thị Như |
Xây dựng hệ thống lưu trữ minh chứng phục vụ đánh giá chương trình đào tạo |
7 |
2020 |
Bài báo |
Nguyễn Thị Như |
Hệ thống đào tạo trực tuyến đa nền tảng |
8 |
2020 |
Bài báo |
Phan Thị Đài Trang |
Xây dựng hệ thống lưu trữ minh chứng phục vụ đánh giá chương trình đào tạo |
9 |
2020 |
Bài báo |
Phan Thị Đài Trang |
Xây dựng hệ thống kiểm tra trắc nghiệm khách quan đa nền tảng cho học sinh trung học phổ thông |
10 |
2020 |
Bài báo |
Trương Thị Hương Giang |
Hệ thống đào tạo trực tuyến đa nền tảng |
11 |
2020 |
BC tham luận QG |
Nguyễn Quốc Cường |
Đánh giá hiệu năng giải pháp chống tấn công lỗ đen trong mạng cảm biến không dây có mật độ nút cao |
12 |
2021 |
Bài báo |
Nguyễn Quốc Cường |
Đánh giá hiệu năng giải pháp chống tấn công lỗ đen trong mạng MANET |
13 |
2021 |
BC tham luận BM |
Trần Xuân Thắng |
Ứng dụng flowgorithm trong phát triển tư duy thuật toán |
14 |
2021 |
BC tham luận Khoa |
Nguyễn Quốc Cường |
Giải pháp chống tấn công lỗ đen trong mạng cảm biến không dây |
15 |
2021 |
HD SV NCKH |
Nguyễn Đức Thắng |
Thiết kế mô hình thiết bị bay có camera phục vụ giám sát khu vực nhỏ |
16 |
2021 |
HD SV NCKH |
Trần Xuân Thắng |
Xây dựng mô hình xe đua chạy tự động trên đường đua |
17 |
2021 |
HD SV NCKH |
Trương Thị Hương Giang |
Xây dựng ứng dụng di động mua bán cho nông nghiệp đa nền tảng |
18 |
2022 |
Bài báo kỷ yếu QG |
Hồ Thị Phượng |
Về một thuật toán gia tăng sử dụng khoảng cách phân hoạch mờ tìm tập rút gọn khi bổ sung tập thuộc tính |
19 |
2022 |
Bài báo |
Trương Hải |
Xây dựng phần mềm quản lý hoạt động khoa học công nghệ của Trường Đại học Tây Nguyên |
20 |
2022 |
Bài báo |
Nguyễn Thị Như |
Chuyển đổi số tại trường Đại học Tây nguyên |
21 |
2022 |
Bài báo |
Phan Thị Đài Trang |
Ứng dụng máy học trong xác định vị trí biển số xe |
22 |
2022 |
Bài báo |
Phan Thị Đài Trang |
Chuyển đổi số tại trường Đại học Tây nguyên |
23 |
2022 |
Bài báo |
Phan Thị Đài Trang |
So sánh hiệu suất của mạng nơ ron phân đoạn nghữ nghĩa deeplab v3+ khi sử dụng restnet-50 backbone và mobilenet v2 backbone trong việc xác định thành phần của cây cà chua |
24 |
2022 |
Bài báo |
Trần Xuân Thắng |
Ứng dụng máy học trong xác định vị trí biển số xe |
25 |
2022 |
Bài báo |
Trương Thị Hương Giang |
So sánh hiệu suất của mạng nơ ron phân đoạn nghữ nghĩa deeplab v3+ khi sử dụng restnet-50 backbone và mobilenet v2 backbone trong việc xác định thành phần của cây cà chua |
26 |
2022 |
Bài báo TC (ISI/Scopus) |
Trương Thị Hương Giang |
Fast Detection of Tomato Sucker Using Semantic Segmentation Neural Networks Based on RGB-D Images |
27 |
2022 |
Bài báo TC (ISI/Scopus) |
Trương Thị Hương Giang |
Pruning Points Detection of Sweet Pepper Plants Using 3D Point Clouds and Semantic Segmentation Neural Network |
28 |
2022 |
BC tham luận Khoa |
Nguyễn Thị Như |
Báo cáo tổng kết hoạt động NCKH Bộ môn CNTT năm 2022 và Định hướng NCKH năm 2023 |
29 |
2022 |
Đề tài NCKH CS |
Trần Xuân Thắng |
Ứng dụng mô hình học sâu trong nhận diện biển số xe |
30 |
2022 |
Đề tài NCKH TĐ |
Trương Hải |
Xây dựng phần mềm quản lý hoạt động khoa học công nghệ của trường đại học tây nguyên |
31 |
2022 |
HD SV NCKH |
Nguyễn Thị Như |
Xây dựng bản đồ lưu trú sinh viên trên website |
32 |
2023 |
Bài báo kỷ yếu QG |
Nguyễn Quốc Cường |
Cải thiện hiệu năng fanet ứng dụng trong tìm kiếm cứu nạn: tham số mô hình di động và chiến lược triển khai |
33 |
2023 |
Bài báo kỷ yếu QG |
Nguyễn Quốc Cường |
Rlmr: một phương pháp áp dụng q-learning cho định tuyến trong mạng tùy biến di động |
34 |
2023 |
Bài báo |
Trương Hải |
Ứng dụng công nghệ thông tin vào quản lý mượn trả tài liệu tại thư viện Trường Đại học Tây Nguyên |
35 |
2023 |
Bài báo |
Từ Ngọc Thảo |
Ứng dụng CHATGPT để sáng tạo nội dung cho trang tin tức |
36 |
2023 |
Bài báo |
Nguyễn Quốc Cường |
Một thuật toán định tuyến cải thiện độ trễ trong mạng MANET sử dụng học tăng cường |
37 |
2023 |
Bài báo |
Nguyễn Thị Như |
Ứng dụng CHATGPT để sáng tạo nội dung cho trang tin tức |
38 |
2023 |
Bài báo |
Nguyễn Quốc Cường |
An Efficient and Low-Cost Hierarchical FANET Architecture Using the Attached Mobility Model to Create the Core Layer for Connecting UAVs and Ground Control Stations |
39 |
2023 |
Bài báo TC (ISI/Scopus) |
Trần Xuân Thắng |
Using Deep Learning for Obscene Language Detection in Vietnamese Social Media |
40 |
2023 |
Bài báo TC (ISI/Scopus) |
Trần Xuân Thắng |
Improving Hotel Customer Sentiment Prediction by Fusing Review Titles and Contents |
41 |
2023 |
Bài báo TC (ISI/Scopus) |
Trương Thị Hương Giang |
Sweet Pepper Leaf Area Estimation Using Semantic 3D Point Clouds Based on Semantic Segmentation Neural Network |
42 |
2023 |
Bài báo TC (ISI/Scopus) |
Trương Thị Hương Giang |
Autonomous Robotic System to Prune Sweet Pepper Leaves Using Semantic Segmentation with Deep Learning and Articulated Manipulator |
43 |
2023 |
BC tham luận Khoa |
Nguyễn Thị Như |
Báo cáo tổng kết hoạt động KHCN và QHQT năm 2021 – 2023 và định hướng hoạt động năm 2023 – 2025 |
44 |
2023 |
BC tham luận Khoa |
Nguyễn Thị Như |
Truyền thông xã hội cho trường đại học |
45 |
2023 |
BC tham luận Khoa |
Nguyễn Thị Như |
Chế tạo Robot thú cưng tích hợp trí tuệ nhân tạo |
46 |
2023 |
BC tham luận Khoa |
Nguyễn Thị Như |
Ứng dụng công nghệ IOT trong thiết kế Terrarium |
47 |
2023 |
BC tham luận Khoa |
Phan Thị Đài Trang |
Xây dựng hệ thống thư viện số trên nền tảng ODOO |
48 |
2023 |
BC tham luận Khoa |
Phan Thị Đài Trang |
Ảnh hưởng của chuyển đổi số đến phương pháp học tập và giảng dạy ở trường THPT |
49 |
2023 |
Đề tài NCKH CS |
Trương Hải |
Ứng dụng công nghệ thông tin vào quản lý mượn trả tài liệu tại thư viện Trường Đại học Tây nguyên |
50 |
2023 |
HD SV NCKH |
Phan Thị Đài Trang |
XÂY DỰNG WEBSITE BÁN HÀNG THEO GÓI SẢN PHẨM |
51 |
2023 |
Sách tham khảo |
Hồ Thị Phượng |
Tuyển tập các phương pháp gia tăng rút gọn thuộc tính trong bảng quyết định thay đổi theo tiếp cận tập thô mờ |
52 |
2023 |
Sách tham khảo |
Trần Xuân Thắng |
Tuyển tập các Phương pháp gia tăng rút gọn thuộc tính trong bảng quyết định thay đổi theo tiếp cận tập thô mờ |
53 |
2023 |
Sách tham khảo |
Từ Ngọc Thảo |
Tuyển tập các phương pháp gia tăng rút gọn thuộc tính trong bảng quyết định thay đổi theo tiếp cận tập thô mờ |
54 |
2023 |
Báo cáo hội thảo |
Nguyễn Thị Như |
Sinh hoạt học thuật cấp Bộ môn |
55 |
2023 |
Báo cáo hội thảo |
Nguyễn Thị Như |
Hướng dẫn sinh viên viết bài đăng Kỷ yếu Hội thảo Sinh viên NCKH năm 2023 "HỆ THỐNG BÁN HÀNG THEO MÔ HÌNH COOLMATE" |
56 |
2024 |
Bài báo |
Nguyễn Thị Như |
Tích hợp module trí tuệ nhân tạo DALL-E để tạo ứng dụng web xử lý ảnh kỹ thuật số |
57 |
2024 |
Bài báo TC (ISI/Scopus) |
Trần Xuân Thắng |
Sentiment Analysis of Airline Customer Reviews in Vietnamese Language Using Deep Learning |
58 |
2024 |
Bài báo TC (ISI/Scopus) |
Trần Xuân Thắng |
UMCap: User Memory Augmented Method for Personalized Image Descriptions |
59 |
2024 |
Bài báo TC (ISI/Scopus) |
Trần Xuân Thắng |
A Comprehensive Framework for Sentiment Analysis and Cold-Start Recommendations in Vietnam Hospitality Sector |
60 |
2024 |
Đề tài NCKH CS |
Nguyễn Thị Như |
Tích hợp trí tuệ nhân tạo (AI) để tạo Ứng dụng xử lý ảnh kỹ thuật số |
61 |
2024 |
Đề tài NCKH CS |
Từ Ngọc Thảo |
Phân tích ảnh y tế bằng phương pháp học đa nhân |
8. Hình ảnh hoạt động của Bộ môn
Sinh hoạt học thuật
Tham gia hội thảo dự án Digital - move
Và một số hình ảnh khác.
MỘT SỐ KHOÁ LUẬN CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
CỦA SINH VIÊNNĂM 2024
TT |
Mã SV |
Họ và tên |
Giảng viên hướng dẫn |
Tên Khóa luận tốt nghiệp |
1 |
21103019 |
Lê Quốc Đông |
ThS. Phan Thị Đài Trang |
Xây dựng ứng dụng quản lý quá trình học tập của Sinh viên theo học phần |
2 |
21103040 |
Nguyễn Lan Hương |
TS. Trương Thị Hương Giang |
Xây dựng website bán hàng mã nguồn mở tích hợp phương thức thanh toán online trên laravel |
3 |
21103051 |
Lê Ngọc Long |
TS. Trương Thị Hương Giang |
Xây dựng website chia sẻ, bình luận bài hát yêu thích bằng laravel 11 |
4 |
21103069 |
Tô Thị Ánh Nhàn |
ThS. Từ Ngọc Thảo |
Xây dựng website hỗ trợ thực hành lập trình Python bằng framework Flask |
5 |
21103079 |
Nguyễn Hữu Phước |
ThS. Nguyễn Thị Như |
Xây dựng hệ thống quản lý thư viện số dựa trên nền tảng Odoo |
6 |
21103081 |
Nguyễn Nhật Quang |
ThS. Nguyễn Thị Như |
Xây dựng hệ thống quan trắc cây trồng có kết hợp AI và IoT |
7 |
21103083 |
Trương Anh Quân |
ThS. Trương Hải |
Xây dựng phần mềm xét cấp chứng chỉ hoàn thành môn học giáo dục quốc phòng cho SV trường ĐHTN |
8 |
21103101 |
Đỗ Ngọc Huyền Trân |
ThS. Từ Ngọc Thảo |
Xây dựng website hỗ trợ thực hành lập trình Python bằng framework Django |
9 |
21103109 |
Nguyễn Thị Diệu Vân |
ThS. Nguyễn Đức Thắng |
Xây dựng ứng dụng e-commerce đồng hồ đeo tay tích hợp công nghệ AR |
10 |
21103117 |
Trần Thị Yến |
ThS. Trương Hải |
Xây dựng phần mềm xét cấp chứng chỉ hoàn thành môn học giáo dục thể chất cho SV trường ĐHTN |
11 |
21103118 |
Ngô Quang Ý |
ThS. Phan Thị Đài Trang |
Xây dựng ứng dụng trắc nghiệm cho học phần và cấp giấy chứng nhận |
12 |
21103139 |
Nguyễn Đa Trường |
ThS. Trương Hải |
Xây dựng phần mềm đăng ký chuyên đề khóa luận cho sinh viên |
13 |
21103152 |
Huỳnh Huy Hải |
ThS. Trương Hải |
Xây dựng ứng dụng quản lý mượn trả tài liệu cho Thư viện Trường Đại học Tây Nguyên |
14 |
21103164 |
Lê Hoàng Nam |
ThS. Nguyễn Quốc Cường |
Xây dựng hệ thống giám sát an ninh mạng cho doanh nghiệp bằng Splunk |
15 |
21103167 |
Ngô Hữu Nguyên |
ThS. Phan Thị Đài Trang |
Xây dựng website quản lý quá trình học tập của sinh viên theo học phần |
16 |
21103172 |
Trần Đình Phát |
ThS. Nguyễn Quốc Cường |
Xây dựng website lập kế hoạch và cấp chứng nhận thực tập cho sinh viên ngành CNTT trường ĐH Tây Nguyên |
17 |
21103180 |
Nguyễn Trần Đăng Quang |
TS. Trương Thị Hương Giang |
Xây dựng ứng dụng chia sẻ, bình luận bài hát yêu thích bằng flutter |
18 |
21103184 |
Hồ Viết Sang |
ThS. Nguyễn Đức Thắng |
Xây dựng website thúc đẩy quá trình hoạt động ngoại khóa cho sinh viên bằng laravel 11 |
19 |
21103186 |
Huỳnh Trọng Sơn |
TS. Trương Thị Hương Giang |
Xây dựng ứng dụng bán hàng tích hợp cổng thanh toán điện tử online bằng flutter |
20 |
21103189 |
Trịnh Thanh Tâm |
ThS. Từ Ngọc Thảo |
Xây dựng website quản lý kho nhập hàng tự động bằng Google Vision |
21 |
21103195 |
Nguyễn Thị Hoài Thu |
TS. Trương Thị Hương Giang |
Xây dựng ứng dụng thúc đẩy hoạt động ngoại khóa cho sinh viên bằng flutter |
22 |
21103207 |
Lê Quốc Tuấn |
ThS. Nguyễn Đức Thắng |
Xây dựng website cộng đồng chia sẻ tài liệu, hỗ trợ học tập |
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
TT |
Mã SV |
Họ và tên |
Giảng viên hướng dẫn |
Tên chuyên đề tốt nghiệp |
1 |
20103026 |
Nguyễn Văn Kiên |
ThS. Nguyễn Đức Thắng |
Xây dựng ngân hàng câu hỏi Lý thuyết thông tin và website hỗ trợ đánh giá cấp chứng nhận |
2 |
20103101 |
Trần Mạnh Trí |
ThS. Nguyễn Đức Thắng |
Xây dựng Website hỗ trợ quản lý công việc và tạo lập môi trường làm việc an toàn |
3 |
20103119 |
Hoàng Đoàn Quốc Huy |
ThS. Nguyễn Thị Như |
Xây dựng website truyện tranh |
4 |
20103127 |
Lý Đức Long |
ThS. Nguyễn Đức Thắng |
Tìm hiểu và thực hiện tấn công DDOS |
5 |
20103162 |
Lê Trung Kiên |
ThS. Nguyễn Thị Như |
Ứng dụng PowerBI và Chatbot để tư vấn học tập cho Sinh viên ngành Công nghệ thông tin |
6 |
21103001 |
Nguyễn Thái An |
ThS. Trương Hải |
Viết chương trình tìm tập khóa cho lược đồ quan hệ với ngôn ngữ lập trình Python |
7 |
21103011 |
Châu Lê Duy |
ThS. Trương Hải |
Viết chương trình tìm tập khóa cho lược đồ quan hệ với ngôn ngữ lập trình C# |
8 |
21103026 |
Nguyễn Hoàng Hiếu |
ThS. Nguyễn Thị Như |
Ứng dụng công nghệ thực tại ảo để xây dựng không gian văn hoá dân tộc người Ê Đê |
9 |
21103027 |
Nguyễn Trọng Hiếu |
ThS. Từ Ngọc Thảo |
Xây dựng website hỗ trợ tìm kiếm việc làm với Chatbot |
10 |
21103028 |
Phạm Trung Hiếu |
ThS. Nguyễn Đức Thắng |
Xây dựng ngân hàng câu hỏi Quản trị mạng windows server và website (hoặc app) hỗ trợ đánh giá cấp chứng nhận |
11 |
21103029 |
Phạm Văn Trung Hiếu |
ThS. Nguyễn Đức Thắng |
Xây dựng website hỗ trợ tư vấn tuyển sinh cho trường Đại học tích hợp AI |
12 |
21103036 |
Nguyễn Hữu Huy |
ThS. Nguyễn Thị Như |
Xây dựng website dạy lập trình website với Python |
13 |
21103039 |
Phạm Trần Quốc Hưng |
ThS. Nguyễn Thị Như |
Chế tạo cánh tay robot giúp thu hoạch nông sản |
14 |
21103046 |
Trương Gia Kiệt |
ThS. Trương Hải |
Viết chương trình tìm tập khóa cho lược đồ quan hệ với ngôn ngữ lập trình C++ |
15 |
21103047 |
Phạm Văn Cao Kỳ |
ThS. Nguyễn Thị Như |
Xây dựng hệ thống tiền mã hoá |
16 |
21103052 |
Nguyễn Hoàng Phi Long |
ThS. Trương Hải |
Viết chương trình tìm tập khóa cho lược đồ quan hệ với ngôn ngữ lập trình Delphi |
17 |
21103067 |
Woen Ksor Nay |
ThS. Nguyễn Thị Như |
Chế tạo robot thú cưng có tích hợp nhận diện cảm xúc |
18 |
21103070 |
Dương Nguyễn Xuân Nhật |
ThS. Từ Ngọc Thảo |
Xây dựng website quản lý nhân viên bằng Python |
19 |
21103076 |
Lê Minh Phú |
ThS. Nguyễn Thị Như |
Xây dựng hệ thống giám sát và cảnh báo bệnh hại cây trồng |
20 |
21103089 |
Thái Tuấn Tài |
ThS. Nguyễn Đức Thắng |
Xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Quản Trị Mạng trên môi trường Linux và website hỗ trợ kiểm tra cấp giấy chứng nhận |
21 |
21103106 |
Trần Hữu Tuấn |
ThS. Trương Hải |
Viết chương trình tìm tập khóa cho lược đồ quan hệ với ngôn ngữ lập trình javaScript |
22 |
21103125 |
Nguyễn Văn Hướng |
ThS. Phan Thị Đài Trang |
Xây dựng ngân hàng câu hỏi và website hỗ trợ kiểm tra trắc nghiệm cấp giấy chứng nhận về phòng cháy chữa cháy |
23 |
21103156 |
Trần Hữu Huy |
ThS. Từ Ngọc Thảo |
Xây dựng website bán hàng bằng laravel 11 |
24 |
21103158 |
Trần Công Hướng |
TS. Trương Thị Hương Giang |
Xây dựng app quản lý phòng trọ bằng flutter |
25 |
21103159 |
Phan Văn Khánh |
ThS. Phan Thị Đài Trang |
Xây dựng website quản lý khu thể thao Sportify |
26 |
21103176 |
Lê Hồng Phúc |
ThS. Nguyễn Đức Thắng |
Tìm hiểu và thực hiện tấn công ARP spoofing |
27 |
21103210 |
Nguyễn Long Vũ |
ThS. Nguyễn Thị Như |
Xây dựng ứng dụng quản lý Đoàn viên dựa trên AppSheet |