Vinaora Nivo Slider 3.x

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

(Ban hành theo Quyết định số ……/QĐ-ĐHTN-ĐTĐH ngày … tháng … năm 2023 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tây Nguyên)

 

Tên chương trình: Công nghệ thông tin

Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin .............................. Mã ngành: 7480201

Hình thức đào tạo: Chính quy

Tên gọi văn bằng: Cử nhân

Thời gian đào tạo: 4 năm

 

1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung

Mục tiêu của chương trình là đào tạo cử nhân ngành Công nghệ Thông tin (CNTT) có kiến thức chuyên môn toàn diện bao gồm kiến thức lí luận chính trị, khoa học cơ bản, kiến thức cơ sở và chuyên ngành về CNTT; nắm vững nguyên lý, quy luật tự nhiên - xã hội; có kỹ năng thực hành cơ bản; có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và có khả năng phân tích, giải quyết vấn đề và đánh giá các giải pháp, có năng lực xây dựng và quản trị các hệ thống CNTT; có đạo đức, trách nhiệm, sức khỏe phù hợp, có năng lực học tập và nghiên cứu suốt đời để đáp ứng được các yêu cầu phát triển của ngành và xã hội.

1.2. Mục tiêu cụ thể

1.2.1. Về kiến thức

-         M1. Trang bị kiến thức cơ bản về lí luận chính trị, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, Nhà nước và pháp luật Việt Nam, giáo dục thể chất, chính sách quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân, kiến thức về kĩ năng mềm, và khởi nghiệp.

-         M2. Trang bị kiến thức cơ sở ngành: kiến thức về toán và thuật toán; các kiến thức về máy tính, mạng máy tính; các kiến thức về hệ thống thông tin; kỹ thuật lập trình.

-         M3. Trang bị kiến thức chuyên ngành: kiến thức về khoa học máy tính, hệ thống thông tin, ứng dụng các công nghệ mới vào việc phân tích, thiết kế và lập trình phần mềm ứng dụng.

1.2.2. Về kỹ năng, thái độ

-         M4. Có kỹ năng cá nhân, tự học, nghề nghiệp, giao tiếp, xác lập mục tiêu và làm việc nhóm để có thể thích ứng với nền kinh tế thị trường đa dạng và đa văn hóa.

-         M5. Có hiểu biết về kinh tế, chính trị, xã hội, tư duy tích cực và sáng tạo, tổ chức công việc và quản lí thời gian; có khả năng thích nghi với môi trường phát triển của công nghệ trong khu vực và trên thế giới, để đóng góp vào sự phát triển bền vững của xã hội.

1.2.3. Trình độ Ngoại ngữ, Tin học

-         M6. Trang bị kiến thức và rèn luyện kỹ năng tiếng Anh để phục vụ học tập, nghiên cứu khoa học và làm việc.

 

 

2. Vị trí làm việc sau tốt nghiệp

-         Nhân viên CNTT, làm việc ở bộ phận công nghệ thông tin hoặc cần ứng dụng công nghệ thông tin của các đơn vị có nhu cầu (hành chính sự nghiệp, ngân hàng, viễn thông, hàng không, xây dựng…).

-         Giáo viên CNTT, giảng dạy các kiến thức và kỹ thuật liên quan đến công nghệ thông tin tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề và các trường phổ thông.

-         Nghiên cứu viên, nghiên cứu khoa học thuộc các lĩnh vực về công nghệ phần mềm, công nghệ mạng ở các viện nghiên cứu, các trung tâm và cơ quan nghiên cứu của các Bộ, ngành, các trường Đại học và Cao đẳng.

-         Nhân viên kinh doanh về CNTT, tự tổ chức kinh doanh hoặc làm việc cho các công ty sản xuất, gia công phần mềm, các công ty tư vấn về đề xuất giải pháp, xây dựng và bảo trì các hệ thống thông tin, hệ thống mạng và truyền thông trong và ngoài nước.

3. Chuẩn đầu ra

3.1. Kiến thức

+Kiến thức chung

C1. Vận dụng các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị để nhận định, giải thích, phân tích nhằm giải quyết các vấn đề trong cuộc sống và công việc liên quan đến CNTT

C2. Vận dụng các kiến thức cơ bản về pháp luật nhằm giải quyết các vấn đề trong cuộc sống và công việc liên quan đến CNTT

C3. Vận dụng các kiến thức khoa học tự nhiên, kinh tế và khoa học xã hội để nhận định, giải thích, phân tích nhằm giải quyết các vấn đề trong cuộc sống và công việc liên quan đến CNTT.

C4. Có năng lực Tiếng Anh tương đương bậc 3 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (phụ lục kèm theo)

C5.  Có chứng chỉ Giáo dục quốc phòng an ninh và hoàn thành môn học Giáo dục thể chất

+Kiến thức chuyên môn

C6. Vận dụng kiến thức về khoa học tự nhiên và cơ sở ngành để học tập chuyên ngành, phục vụ công tác nghiên cứu và phát triển chuyên môn.

            C7. Vận dụng được kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực mạng máy tính và hệ thống thông tin để phân tích, thiết kế, xây dựng và vận hành hệ thống thông tin.

C8. Vận dụng được kiến thức chuyên sâu về công nghệ phần mềm để phân tích, thiết kế, xây dựng và vận hành hệ thống phần mềm, hệ thống IoT.

C9. Vận dụng kiến thức về lĩnh vực an ninh và an toàn thông tin cho hệ thống thông tin.

3.2. Kỹ năng

+Kỹ năng chung

C10. Phát triển khả năng giao tiếp hiệu quả thông qua viết và trình bày báo cáo; khả năng thích ứng với môi trường làm việc đa văn hóa, đa quốc gia bao gồm làm việc theo nhóm; khả năng đánh giá đúng các khác biệt về văn hóa doanh nghiệp, tôn trọng sự khác biệt về quan điểm, văn hóa khi làm việc với các bên liên quan.

+Kỹ năng chuyên môn

C11. Phát triển khả năng phân tích thiết kế hệ thống: hình thành ý tưởng, thiết lập yêu cầu, xác định chức năng, lập mô hình cho các hệ thống CNTT; thiết kế được các hệ thống CNTT.

C12. Lập kế hoạch phát triển các dự án CNTT, triển khai, vận hành và giám sát kế hoạch linh hoạt theo yêu cầu công việc.

3.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm

C13. Có trách nhiệm công dân; trách nhiệm cá nhân trong việc học và tự học, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ; trách nhiệm với nhóm và cộng đồng trong việc tổ chức, thực hiện các công việc chuyên môn và công việc khác trong đời sống.

C14. Phát triển khả năng tự định hướng, thích nghi với với môi trường làm việc khác nhau; năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; năng lực đánh giá và cải tiến các hoạt động chuyên môn ở quy mô trung bình.

4. Ma trận mục tiêu và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

Mục tiêu

của CTĐT

Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

Kiến thứcchung

Kiến thức chuyên môn

Kỹ năng chung

Kỹ năng chuyên môn

Năng lực tự chủ và trách nhiệm

C1

C2

C3

C4

C5

C6

C7

C8

C9

C10

C11

C12

C13

C14

M1

X

X

X

 

X

 

 

 

 

 

 

 

X

 

M2

 

 

X

 

 

X

 

 

 

 

 

 

X

 

M3

 

 

 

 

 

X

X

X

X

 

 

 

 

X

M4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

X

 

 

X

M5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

X

X

 

X

M6

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

X

X

                               

 

5. Khối lượng kiến thức toàn khóa (128TC)

(Không bao gồm kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng)

4.1. Kiến thức giáo dục đại cương

-       Lý luận chính trị

-       Khoa học xã hội

-       Ngoại ngữ

-       Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên 

41 TC

11 TC

8 TC

12 TC

10 TC

4.2. Kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng

11 TC

4.3. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

-       Kiến thức cơ sở của ngành

-       Kiến thức ngành

-       Khóa luận tốt nghiệp (hoặc Học phần chuyên môn thay thế)

87 TC

34 TC

43 TC

10 TC

6. Đối tượng tuyển sinh và phương thức tuyển sinh

-        Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của trường Đại học Tây Nguyên và quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

-        Phương thức tuyển sinh: Theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Tây Nguyên

7. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp

Áp dụng “Qui chế đào tạo đại học theo tín chỉ” ban hành kèm theo Quyết định số 1574/QĐ – ĐHTN ngày 24/8/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tây Nguyên.

8. Cách thức đánh giá

Áp dụng “Qui chế đào tạo đại học theo tín chỉ” ban hành kèm theo Quyết định số 1574/QĐ – ĐHTN ngày 24/8/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tây Nguyên.

 


 

9. Nội dung chương trình

9. 1. Kiến thức giáo dục đại cương

STT

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

LT

TH

BB

TC

Mã HP tiên quyết

  1.  

ML211030

Triết học Mác-Lênin

3

3

0

3

 

 

  1.  

ML211031

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

2

2

0

2

 

ML211030

  1.  

ML211032

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

2

0

2

 

ML211031

  1.  

ML211002

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

1,5

0,5

2

 

ML211032

  1.  

ML211033

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

1,4

0,6

2

 

ML211002

  1.  

KT212202

Kỹ năng mềm

2

1

1

2

0

 

  1.  

KT213355

Khởi nghiệp

2

1,5

0,5

2

0

 

  1.  

SP211006

Xã hội học đại cương

2

2

0

0

2

 

  1.  

NL211702

Pháp luật Việt Nam Đại cương

2

2

0

0

 

  1.  

SP211014

Tâm lý học đại cương

2

2

0

0

2

 

  1.  

SP211001

Tiếng Việt thực hành

2

2

0

0

 

  1.  

SP211003

Cơ sở văn hóa Việt Nam

2

2

0

0

 

  1.  

FL211011

Tiếng Anh 1

3

3

0

3

0

 

  1.  

FL211012

Tiếng Anh 2

3

3

0

3

0

 FL211011

  1.  

FL211013

Tiếng Anh 3

3

3

0

3

0

 FL211012

  1.  

FL211014

Tiếng Anh 4

3

3

0

3

0

 FL211013

  1.  

KC215036

Phương pháp nghiên cứu khoa học CNTT

2

2

0

2

 

 

  1.  

KC211685

Toán cho Công nghệ thông tin

2

2

0

2

 

 

  1.  

KC212110

Xác suất và thống kê

2

2

0

2

 

 

  1.  

KC211027

Tin học đại cương

2

1

1

2

 

 

  1.  

KC211682

Cơ sở vật lý cho Tin học

2

1

1

2

 

 

Tổng cộng

41

36,4

4,6

37

4

 

                             

Nhóm học phần thay thế các học phần Tiếng Anh 1, Tiếng Anh 2, Tiếng Anh 3 ,Tiếng Anh 4 đối với sinh viên nước ngoài:

 STT

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

LT

TH

BB

TC

Mã HP tiên quyết

  1.  

SP211101

Ngữ âm Tiếng Việt

3

3

0

3

 

 

  1.  

SP211102

Từ vựng, ngữ nghĩa tiếng Việt

3

3

0

3

 

 

  1.  

SP211103

Ngữ pháp Tiếng Việt

3

3

0

3

 

 

  1.  

SP211104

Phong cách học tiếng Việt

3

3

0

3

 

 

Tổng cộng

12

12

0

12

 

 

9. 2. Kiến thức giáo dục thể chất (03TC)

Stt

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

LT

TH

BB

TC

Mã HP tiên quyết

  1.  

SP211032

Thể dục cơ bản và điền kinh

1

0

1

1

0

 

  1.  

SP211039

Cờ vua 1

1

0

1

 

Học phần tự chọn 1: 1/5

  1.  

SP211033

Bóng chuyền cơ bản

1

0

1

0

1

 

  1.  

SP211034

Bơi lội cơ bản

1

0

1

0

 

  1.  

SP211035

Cầu lông cơ bản

1

0

1

0

 

  1.  

SP211042

Bóng bàn cơ bản

1

0

1

0

 

  1.  

SP211040

Cờ vua 2

1

0

1

0

 

Học phần tự chọn 2: 1/5

  1.  

SP211036

Thể dục nhịp điệu cơ bản

1

0

1

0

1

 

  1.  

SP211037

Teakwondo cơ bản

1

0

1

0

 

  1.  

SP211038

Bóng đá cơ bản

1

0

1

0

 

  1.  

SP211043

Bóng rổ cơ bản

1

0

1

0

 

  1.  

SP211041

Cờ vua 3

1

0

1

0

 

Tổng:

3

0

3

1

2

 

9. 3. Kiến thức Giáo dục quốc phòng (8TC)

Stt

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

LT

TH

BB

TC

Mã HP tiên quyết

  1.  

QP211011

Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

3

0

3

 

 

  1.  

QP211006

Công tác quốc phòng và An ninh

2

2

0

2

 

 

  1.  

QP211012

Quân sự chung

1

0.7

0.3

1

 

 

  1.  

QP211013

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

2

2

0

2

 

 

Tổng cộng

8

7,7

0,3

8

 

 

                             

Nhóm học phần thay thế các học phần Giáo dục quốc phòng đối với sinh viên nước ngoài

Stt

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

LT

TH

BB

TC

Mã HP tiên quyết

  1.  

SP211105

Tiếng Việt nâng cao

2

2

0

2

 

 

  1.  

SP211106

Văn hóa Việt Nam

3

3

0

3

 

 

  1.  

SP211107

Lịch sử Việt Nam

3

3

0

3

 

 

Tổng cộng

8

8

0

8

 

 

9.4. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

9.4.1. Kiến thức cơ sở ngành (34TC)

Stt

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

LT

TH

BB

TC

Mã HP tiên quyết

  1.  

KC212681

Nhập môn ngành CNTT

2

1

1

2

 

 

  1.  

KC212601

Cấu trúc rời rạc

2

2

0

2

 

 

  1.  

KC211604

Lý thuyết thông tin

2

2

0

2

 

 

  1.  

KC212604

Kỹ thuật lập trình

2

2

0

2

 

 

  1.  

KC212682

Thực hành Kỹ thuật lập trình

2

0

2

2

 

 

  1.  

KC212602

Tổ chức máy tính

3

2

1

3

 

 

  1.  

KC215037

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

3

2

1

3

 

 

  1.  

KC212605

Cơ sở dữ liệu

3

2

1

3

 

 

  1.  

KC212686

Thực tế nghề nghiệp

1

0

1

1

 

 

  1.  

KC213608

Nhập môn kỹ nghệ phần mềm

3

2

1

3

 

 

  1.  

KC215038

Thiết kế và lập trình Web cơ bản

3

2

1

3

 

 

  1.  

KC215039

Nhập môn mạng máy tính

3

2

1

3

 

 

  1.  

KC213667

Nhập môn Hệ điều hành

2

2

0

2

 

 

  1.  

KC213611

Lập trình hướng đối tượng

3

2

1

0

3

 

  1.  

KC215040

Lập trình Windows

3

2

1

 

Tổng cộng

34

23

11

29

 5

 

9.4.2. Kiến thức ngành

a. Khối kiến thức bắt buộc (38TC)

Stt

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

LT

TH

BB

TC

Mã HP tiên quyết

  1.  

KC211615

Tiếng Anh Chuyên ngành CNTT

2

2

 0

2

0

 

  1.  

KC215041

Xử lý ảnh số

3

2

1

3

0

 

  1.  

KC213607

Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

3

2

1

3

0

 

  1.  

KC215042

Lập trình Python

3

2

1

3

0

 

  1.  

KC213609

Trí tuệ nhân tạo

2

2

0

2

0

 

  1.  

KC213629

Phát triển phần mềm hướng đối tượng

2

2

0

0

2

 KC213611

  1.  

KC213633

Các quy trình phát triển phần mềm hiện đại

2

2

0

 

  1.  

KC213682

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

3

2

1

3

0

 

  1.  

KC213613

An toàn thông tin

2

2

0

2

0

 

  1.  

KC215043

Lập trình ứng dụng mã nguồn mở

3

2

1

3

0

 

  1.  

KC215044

Thiết kế và lập trình Web nâng cao

3

2

1

3

0

 

  1.  

KC213685

Những vấn đề hiện đại của CNTT

2

2

0

2

0

 

  1.  

KC215045

Thực tập nghề nghiệp

5

0

5

5

0

 

Tổng cộng

33

22

11

31

2

 

b. Khối kiến thức tự chọn (10TC)

Chuyên đề 2 (chọn 3/12 TC)

STT

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

LT

TH

BB

TC

Mã HP tiên quyết

  1.  

KC215046

Lập trình di động

3

2

1

0

3

 

  1.  

KC215047

Phát triển ứng dụng web

3

2

1

0

KC215044

  1.  

KC215048

Kiểm thử phần mềm

3

2

1

0

KC213611

  1.  

KC215049

Hệ quản trị CSDL NoSQL

3

2

1

0

KC213682

Tổng cộng

3

2

1

0

3

 

Chuyên đề 3 (chọn 3/9 TC)

 

STT

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

LT

TH

BB

TC

Mã HP tiên quyết

  1.  

KC215050

Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng dụng di động

3

2

1

0

3

 

  1.  

KC215051

Thiết kế mạng

3

2

1

0

KC215039

  1.  

KC215052

Điện toán đám mây

3

2

1

0

 

Tổng cộng

3

2

1

0

3

 

 

Chuyên đề 4 (chọn 2/8 TC)

STT

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

LT

TH

BB

TC

Mã HP tiên quyết

  1.  

KC213676

Đảm bảo chất lượng phần mềm

2

2

0

0

2

KC213608

  1.  

KC213635

CSDL phân tán

2

2

0

0

 

  1.  

KC213678

Thương mại điện tử

2

2

0

0

 

  1.  

KC213630

Quản lý dự án CNTT

2

2

0

0

KC213608

Tổng cộng

2

2

0

0

2

 

 

Chuyên đề 5 (chọn 2/8 TC)

STT

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

LT

TH

BB

TC

Mã HP tiên quyết

  1.  

KC213679

Mạng máy tính nâng cao

2

2

0

0

2

KC215039

  1.  

KC213661

Quản trị mạng Linux

2

2

0

0

 

  1.  

KC213668

Quản trị mạng trên môi trường Windows

2

1.5

0.5

0

 

  1.  

KC213619

Lập trình mạng

2

2

0

0

 KC215039

Tổng cộng

2

2

0

0

2

 

 

9.4.3. Khóa luận tốt nghiệp hoặc Học phần chuyên môn thay thế (10 TC)

9.4.3.1. Nhóm học phần Chuyên đề, khóa luận tốt nghiệp

STT

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

LT

TH

BB

TC

Mã HP tiên quyết

  1.  

KC215699

Khóa luận tốt nghiệp (Nếu đủ điều kiện)

10

0

10

10

 

 

  1.  

KC215698

Chuyên đề tốt nghiệp

4

0

4

4

 

 

9.4.3.2. Nhóm các học phần chuyên đề tốt nghiệp

Nếu làm Chuyên đề tốt nghiệp thì chọn cho đủ 6 TC

Stt

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

LT

TH

BB

TC

Mã HP tiên quyết

  1.  

KC213647

Khai phá dữ liệu

2

2

0

0

6

 

  1.  

KC213696

Phân tích dữ liệu

2

2

0

0

 

  1.  

KC213669

Phát triển ứng dụng Internet of Things

2

2

0

0

 

  1.  

KC213660

Digital marketing

2

2

0

0

 

  1.  

KC217003

Công nghệ .Net

2

2

0

0

 

Tổng cộng

6

6

0

0

6

 

10. Kế hoạch giảng dạy

10.1 Năm thứ nhất

Stt

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

BB

TC

Học kỳ 1

  1.  

FL211011

Tiếng Anh 1

3

3

0

  1.  

SP211032

Thể dục cơ bản và điền kinh

1

1

0

  1.  

SP211039

Cờ vua 1

1

  1.  

KC211685

Toán cho Công nghệ thông tin

2

2

0

  1.  

KC211027

Tin học đại cương

2

2

0

  1.  

KC212604

Kỹ thuật lập trình

2

2

0

  1.  

KC212682

Thực hành Kỹ thuật lập trình

2

2

0

  1.  

KC212681

Nhập môn ngành CNTT

2

2

0

  1.  

KT212202

Kỹ năng mềm

2

2

0

Tổng:

16

16

0

Học kỳ 2

  1.  

FL211012

Tiếng Anh 2

3

3

0

  1.  

SP211033

Bóng chuyền cơ bản

1

0

1

  1.  

SP211034

Bơi lội cơ bản

1

  1.  

SP211035

Cầu lông cơ bản

1

  1.  

SP211042

Bóng bàn cơ bản

1

  1.  

SP211040

Cờ vua 2

1

  1.  

NL211702

Pháp luật Việt Nam Đại cương

2

0

2

  1.  

SP211006

Xã hội học đại cương

2

  1.  

KC212601

Cấu trúc rời rạc

2

2

0

  1.  

KC211604

Lý thuyết thông tin

2

2

0

  1.  

KC212602

Tổ chức máy tính

3

3

0

  1.  

KC215037

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

3

3

0

Tổng:

16

11

5

Học phần thay thế (dành cho sinh viên nước ngoài)

STT

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

BB

TC

  1.  

SP211101

Ngữ Âm Tiếng Việt (Thay thế Tiếng Anh 1)

3

3

0

  1.  

SP211102

Từ vựng, ngữ nghĩa Tiếng Việt (Thay thế Tiếng Anh 2)

3

3

Tổng cộng

6

6

 

                 

10.2 Năm thứ 2

Stt

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

BB

TC

Học kỳ 1

  1.  

ML211030

Triết học Mác-Lênin

3

3

0

  1.  

SP211036

Thể dục nhịp điệu cơ bản

1

0

1

  1.  

SP211037

Teakwondo cơ bản

1

  1.  

SP211038

Bóng đá cơ bản

1

  1.  

SP211043

Bóng rổ cơ bản

1

  1.  

SP211041

Cờ vua 3

1

  1.  

FL211013

Tiếng Anh 3

3

3

0

  1.  

KC213611

Lập trình hướng đối tượng

3

0

3

  1.  

KC215040

Lập trình Windows

3

  1.  

KC215039

Nhập môn mạng máy tính

3

3

0

  1.  

KC212686

Thực tế nghề nghiệp

1

1

0

  1.  

KC212605

Cơ sở dữ liệu

3

3

0

Tổng:

17

13

4

Học kỳ 2

  1.  

ML211031

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

2

2

0

  1.  

FL211014

Tiếng Anh 4

3

3

0

  1.  

KC212110

Xác suất và thống kê

2

2

0

  1.  

KC215036

Phương pháp nghiên cứu khoa học cntt

2

2

0

  1.  

KC215042

Lập trình Python

3

3

0

  1.  

KC215038

Thiết kế và lập trình Web cơ bản

3

3

0

  1.  

KC213608

Nhập môn kỹ nghệ phần mềm

3

3

0

Tổng:

18

18

0

Học phần thay thế (dành cho sinh viên nước ngoài)

STT

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

BB

TC

  1.  

SP211103

Ngữ pháp Tiếng Việt (Thay thế Tiếng Anh 3)

3

3

0

  1.  

SP211104

Phong cách học Tiếng Việt (Thay thế Tiếng Anh 4)

3

3

0

Tổng cộng

6

6

 

                 

10.3 Năm thứ 3

Stt

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

BB

TC

Học kì 1

  1.  

KT213355

Khởi nghiệp

2

2

0

  1.  

ML211032

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

2

0

  1.  

KC211615

Tiếng Anh chuyên ngành CNTT

2

2

0

  1.  

KC213682

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

3

3

0

  1.  

KC213607

Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

3

3

0

  1.  

KC211682

Cơ sở vật lý cho tin học

2

2

0

  1.  

KC215044

Thiết kế và lập trình Web nâng cao

3

3

0

Tổng:

17

17

0

Học kì 2

  1.  

KC213609

Trí tuệ nhân tạo

2

2

0

  1.  

ML211002

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

0

  1.  

KC213667

Nhập môn Hệ điều hành

2

2

0

  1.  

KC215041

Xử lý ảnh số

3

3

0

  1.  

KC215043

Lập trình ứng dụng mã nguồn mở

3

3

0

  1.  

KC213629

Phát triển phần mềm hướng đối tượng

2

0

2

  1.  

KC213633

Các quy trình phát triển phần mềm hiện đại

2

  1.  

QP211011

Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

3

0

  1.  

QP211006

Công tác quốc phòng và An ninh

2

2

0

  1.  

QP211012

Quân sự chung

1

1

  1.  

QP211013

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

2

2

0

Tổng:

22

20

2

Nhóm học phần thay thế cho nhóm học phần Giáo dục quốc phòng – An ninh (dành cho sinh viên nước ngoài)

STT

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

BB

TC

  1.  

SP211106

Văn hóa Việt Nam

3

3

0

  1.  

SP211105

Tiếng Việt nâng cao

2

2

0

  1.  

SP211107

Lịch sử Việt Nam

3

3

0

Tổng cộng

8

8

 

                 

10.4 Năm thứ 4

STT

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

BB

TC

Học kì 1

  1.  

ML211033

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

2

0

  1.  

KC213685

Những vấn đề hiện đại của CNTT

2

2

0

  1.  

KC213613

An toàn thông tin

2

2

0

  1.  

SP211014

Tâm lý học đại cương

2

0

2

  1.  

KC211003

Cơ sở văn hóa Việt Nam

2

  1.  

SP211001

Tiếng Việt thực hành

2

 Chọn từ các chuyên đề

10

0

10

                   

Chuyên đề 2 (chọn 3/12 TC)

STT

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

BB

TC

  1.  

KC215046

Lập trình di động

3

0

3

  1.  

KC215047

Phát triển ứng dụng web

3

0

  1.  

KC215048

Kiểm thử phần mềm

3

0

  1.  

KC215049

Hệ quản trị CSDL NoSQL

3

0

Tổng cộng

3

0

3

                 

 

Chuyên đề 3 (chọn 3/9 TC)

STT

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

BB

TC

  1.  

KC215050

Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng dụng di động

3

0

3

  1.  

KC215051

Thiết kế mạng

3

0

  1.  

KC215052

Điện toán đám mây

3

0

Tổng cộng

3

0

3

                 

 

Chuyên đề 4 (chọn 2/8 TC)

STT

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

BB

TC

  1.  

KC213676

Đảm bảo chất lượng phần mềm

2

0

2

  1.  

KC213635

CSDL phân tán

2

0

  1.  

KC213678

Thương mại điện tử

2

0

  1.  

KC213630

Quản lý dự án CNTT

2

0

Tổng cộng

2

0

2

                 

 

Chuyên đề 5 (chọn 2/8 TC)

STT

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

BB

TC

  1.  

KC213679

Mạng máy tính nâng cao

2

0

2

  1.  

KC213661

Quản trị mạng Linux

2

0

  1.  

KC213668

Quản trị mạng trên môi trường Windows

2

0

  1.  

KC213619

Lập trình mạng

2

0

Tổng cộng

2

0

2

Tổng:

18

6

12

Học kì 2

  1.  

KC215045

Thực tập nghề nghiệp

5

5

0

  1.  

KC215699

Khóa luận tốt nghiệp (Nếu đủ điều kiện)

10

0

10

  1.  

KC215698

Chuyên đề tốt nghiệp

4

0

4

 

10.5. Nhóm các học phần chuyên đề tốt nghiệp

Nếu làm Chuyên đề tốt nghiệp thì SV chọn cho đủ 6 TC

  1.  

KC213647

Khai phá dữ liệu

2

0

6

  1.  

KC213696

Phân tích dữ liệu

2

0

  1.  

KC213669

Phát triển ứng dụng Internet of things

2

0

  1.  

KC213660

Digital marketing

2

0

  1.  

KC217003

Công nghệ .Net

2

0

Tổng:

15

5

10

             

 

11. Ma trận quan hệ giữa các học phần và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

TT

Tên học phần

Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

C1

C2

C3

C4

C5

C6

C7

C8

C9

C10

C11

C12

C13

C14

 

  1.  

Triết học Mác-Lênin

3

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

2

 

 

  1.  

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

3

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

2

 

 

  1.  

Chủ nghĩa xã hội khoa học

3

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

2

 

 

  1.  

Tư tưởng Hồ Chí Minh

3

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

2

 

 

  1.  

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

3

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

2

 

 

  1.  

Kỹ năng mềm

3

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

2

 

 

  1.  

Khởi nghiệp

3

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

2

1

 

  1.  

Pháp luật Việt nam Đại cương

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

2

 

 

  1.  

Xã hội học đại cương

3

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

2

 

 

  1.  

Tâm lý học đại cương

3

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

2

 

 

  1.  

Cơ sở văn hóa Việt Nam

3

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

2

 

 

  1.  

Tiếng Việt thực hành

3

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

2

 

 

  1.  

Tiếng Anh 1

 

 

 

3

 

 

 

 

 

1

 

 

1

1

 

  1.  

Tiếng Anh 2

 

 

 

3

 

 

 

 

 

1

 

 

1

1

 

  1.  

Tiếng Anh 3

 

 

 

3

 

 

 

 

 

1

 

 

1

1

 

  1.  

Tiếng Anh 4

 

 

 

3

 

 

 

 

 

1

 

 

1

1

 

  1.  

Ngữ âm Tiếng Việt

 

 

2

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

  1.  

Từ vựng, ngữ nghĩa tiếng Việt

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

  1.  

Ngữ pháp Tiếng Việt

 

 

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

  1.  

Phong cách học tiếng Việt

 

 

2

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

  1.  

Tiếng Anh chuyên ngành CNTT

 

 

2

1

 

 

 

 

 

2

 

 

1

1

 

  1.  

PP nghiên cứu khoa học

1

 

1

 

 

1

 

 

 

1

 

1

2

1

 

  1.  

Toán cho CNTT

 

 

3

 

 

3

 

 

 

1

 

 

 

 

 

  1.  

Xác suất và thống kê

3

 

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

2

 

 

  1.  

Tin học đại cương 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

2

 

 

2

 

 

  1.  

Cơ sở vật lý cho Tin học

 

 

1

 

 

3

1

1

 

1

1

 

1

1

 

  1.  

Thể dục cơ bản và điền kinh

 

 

 

 

3

 

 

 

 

1

 

 

2

 

 

  1.  

Bóng chuyền cơ bản

 

 

 

 

3

 

 

 

 

1

 

 

2

 

 

  1.  

Bơi lội cơ bản

 

 

 

 

3

 

 

 

 

1

 

 

2

 

 

  1.  

Cầu lông cơ bản

 

 

 

 

3

 

 

 

 

1

 

 

2

 

 

  1.  

Bóng bàn cơ bản

 

 

 

 

3

 

 

 

 

1

 

 

2

 

 

  1.  

Thể dục nhịp điệu cơ bản

 

 

 

 

3

 

 

 

 

1

 

 

2

 

 

  1.  

Teakwondo cơ bản

 

 

 

 

3

 

 

 

 

1

 

 

2

 

 

  1.  

Bóng đá cơ bản

 

 

 

 

3

 

 

 

 

1

 

 

2

 

 

  1.  

Bóng rổ cơ bản

 

 

 

 

3

 

 

 

 

1

 

 

2

 

 

  1.  

Cờ vua 1 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

1

 

 

2

 

 

  1.  

Cờ vua 2 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

1

 

 

2

 

 

  1.  

Cờ vua 3 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

1

 

 

2

 

 

  1.  

Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam

 

 

 

 

3

 

 

 

 

1

 

 

2

 

 

  1.  

Công tác quốc phòng và An ninh

 

 

 

 

3

 

 

 

 

1

 

 

2

 

 

  1.  

Quân sự chung

 

 

 

 

3

 

 

 

 

1

 

 

2

 

 

  1.  

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

 

 

 

 

3

 

 

 

 

1

 

 

2

 

 

  1.  

Tiếng Việt nâng cao

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

  1.  

Văn hóa Việt Nam

 

 

2

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

  1.  

Lịch sử Việt Nam

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

  1.  

Nhập môn ngành

1

1

 

 

 

2

 

 

 

2

 

 

2

1

 

  1.  

Cấu trúc rời rạc

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

2

 

1

1

 

  1.  

Lý thuyết thông tin

 

 

 

 

 

2

1

1

1

1

1

1

1

1

 

  1.  

Kỹ thuật lập trình

 

 

3

 

 

3

 

 

 

 

1

 

2

2

 

  1.  

Thực hành Kỹ thuật lập trình

 

 

1

 

 

3

 

 

 

 

3

 

1

1

 

  1.  

Tổ chức máy tính

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

2

 

2

 

  1.  

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

2

 

1

1

 

  1.  

Cơ sở dữ liệu

 

 

 

 

 

3

 

1

 

 

 

 

1

1

 

  1.  

Thực tế nghề nghiệp

 

1

3

 

 

3

 

 

 

2

 

 

3

2

 

  1.  

Nhập môn kỹ nghệ phần mềm

 

 

3

 

 

 

 

2

 

1

1

 

2

2

 

  1.  

Thiết kế và lập trình Web cơ bản

1

 

2

 

 

3

 

 

 

2

1

1

2

2

 

  1.  

Nhập môn mạng máy tính

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

2

 

2

 

  1.  

Nhập môn Hệ điều hành

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

2

 

2

 

  1.  

Lập trình hướng đối tượng

 

 

1

 

 

3

 

 

 

1

 

 

1

1

 

  1.  

Lập trình Windows

 

 

1

 

 

1

3

1

 

2

2

1

2

1

 

  1.  

Xử lý ảnh số

 

 

2

 

 

1

 

1

 

1

 

 

1

1

 

  1.  

Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

 

 

1

 

 

2

3

 

 

1

 

1

 

1

 

  1.  

Trí tuệ nhân tạo

 

 

2

 

 

2

3

 

 

 

 

 

1

1

 

  1.  

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

 

 

 

 

 

2

1

3

 

 

 

 

1

1

 

  1.  

An toàn thông tin

 

 

 

 

 

2

3

 

3

 

 

 

 

 

 

  1.  

Lập trình ứng dụng mã nguồn mở

 

 

 

 

 

2

1

2

 

2

1

1

2

2

 

  1.  

Thiết kế và lập trình Web nâng cao

 

 

2

 

 

3

1

1

 

2

1

1

3

2

 

  1.  

Phát triển phần mềm hướng đối tượng

 

 

 

 

 

3

1

1

 

 

1

1

 

 

 

  1.  

Các quy trình phát triển phần mềm hiện đại

 

 

1

 

 

3

1

1

 

1

 

 

1

1

 

  1.  

Những vấn đề hiện đại của CNTT

1

 

2

 

 

3

 

 

1

2

1

1

3

2

 

  1.  

Thực tập nghề nghiệp

1

 

2

 

 

3

1

1

2

3

1

1

3

3

 

  1.  

Lập trình di động

 

 

 

 

 

3

1

1

1

1

1

2

1

1

 

  1.  

Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng dụng di động

1

 

2

 

 

3

1

 

1

1

2

1

1

1

 

  1.  

Lập trình Python

 

 

 

1

 

3

2

2

1

3

2

1

3

1

 

  1.  

Phát triển ứng dụng web

1

 

1

 

 

3

2

1

 

1

2

2

1

1

 

  1.  

Hệ quản trị CSDL NoSQL

 

 

 

 

 

3

1

1

 

1

2

1

1

1

 

  1.  

Kiểm thử phần mềm

 

1

 

 

 

3

2

2

1

1

 

1

2

 

 

  1.  

Đảm bảo chất lượng phần mềm

 

 

 

 

 

2

3

2

2

3

2

1

1

1

 

  1.  

CSDL phân tán 

 

 

 

 

 

3

2

2

1

1

1

1

1

1

 

  1.  

Thương mại điện tử

 

 

2

 

 

3

1

2

1

1

3

1

2

2

 

  1.  

Mạng máy tính nâng cao

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

2

 

2

 

  1.  

Quản lý dự án CNTT

1

 

1

 

 

 

1

 

 

3

 

3

2

2

 

  1.  

Quản trị mạng Linux

 
 

 

 

 

1

3

2

2

1

3

1

2

1

 

  1.  

Thiết kế mạng

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

2

 

2

 

  1.  

Điện toán đám mây

 

 

1

 

 

 

 

3

 

2

 

 

2

1

 

  1.  

Quản trị mạng trên môi trường Windows

 

 

 

 

 

1

3

2

 

1

 

1

2

1

 

  1.  

Khóa luận tốt nghiệp

1

 

3

 

 

2

3

3

1

3

3

2

3

3

 

  1.  

Chuyên đề tốt nghiệp

1

 

3

 

 

2

3

3

1

3

3

2

3

3

 

  1.  

Khai phá dữ liệu

 

 

 

 

 

2

3

 

 

2

2

1

2

2

 

  1.  

Phân tích dữ liệu

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

2

 

1

1

 

  1.  

Phát triển ứng dụng Internet of Things

 

 

3

 

 

 

 

3

 

 

1

 

1

1

 

  1.  

Digital marketing

 

 

 

 

 

3

1

1

2

 

3

1

2

2

 

  1.  

Lập trình mạng

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

2

 

2

 

  1.  

Công nghệ .Net

 

 

3

 

 

 

 

3

 

1

 

 

1

1

 

 

Ghi chú:  Mức độ đóng góp của các học phần với chuẩn đầu ra được mã hóa như sau:

1 = đóng góp mức thấp

2 = đóng góp mức trung bình

3 = đóng góp mức cao

Để trống = không đóng góp.

12. Tiến trình đào tạo: (theo mẫu dưới)

13. Cở sở vật chất

13. 1. Phòng học, thực hành và các loại thiết bị, máy móc hiện có:

TT

Tên loại

Đơn vị tính

Số lượng/ diện tích

Ghi chú

1

Phòng học lý thuyết:

 

 

 

Hội trường, phòng học lớn trên

200 chỗ

phòng

1/1095

 

Phòng học từ 100 chỗ đến 200 chỗ

phòng

3/1114

 

Phòng học từ 50 chỗ đến 100 chỗ

phòng

112/6889

 

Phòng học dưới 50 chỗ

phòng

3/120

 

2

 

Phòng máy vi tính

phòng

16/874.9

 

Số lượng máy tính

Bộ

>800

 

3

Phòng học đa năng/ngoại ngữ

phòng

4/323.1

 

4

Phòng học nhạc, hoạ

phòng

2/200

 

 5

Phòng học thực hành, thí nghiệm

phòng

88

 

 

13. 2. Cơ sở thực hành, thực tập (Đơn vị tính: xưởng, vườn, trạm, trại, sân bãi, …)

TT

Cơ sở thực hành, thực tập

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Thực tế nghề nghiệp

Công ty CNTT

5

 

2

Thực tập nghề nghiệp

Công ty CNTT

5

 

 

13. 3. Thư viện và học liệu (giáo trình, sách, tài liệu tham khảo, phần mềm máy tính..)

+ Thư viện: 01.

+ Thống kê về học liệu (sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

TT

Khối ngành đào tạo

Số lượng

1

Khối ngành I

59.071

2

Khối ngành II

0

3

Khối ngành III

19.597

4

Khối ngành IV

4.915

5

Khối ngành V

19.781

6

Khối ngành VI

10.819

7

Khối ngành VII

19.799

8

Các môn chung

12.137

 

14. Danh sách giảng viên cơ hữu

TT

Họ và tên giảng viên

Năm sinh

Trình độ chuyên môn

Chuyên ngành

Học phần giảng dạy

Đơn vị công tác

  1.  

Nguyễn Thị Như

1979

Thạc sĩ

Quản lý thông tin

-       Thiết kế và lập trình web cơ bản

-       Thiết kế và lập trình web nâng cao

-       Nhập môn ngành

-       Phát triển ứng dụng web

-       Thương mại điện tử

-       Phương pháp nghiên cứu KH

-       Tin học đại cương

Khoa KHTNCN

  1.  

Nguyễn
Đức Thắng

1989

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

-       Quản trị mạng trên môi trường đa hệ điều hành

-       Quản trị mạng trên môi trường Windows

-       Lập trình Windows

-       Tin học đại cương

Khoa KHTNCN

  1.  

Nguyễn
Quốc Cường

1985

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

-       Tổ chức máy tính

-       Thực hành tổ chức máy tính

-       Nhập môn mạng máy tính

-       Thực hành nhập môn mạng máy tính

-       Thiết kế mạng

-       Thực hành thiết kế mạng

-       Nhập môn Hệ điều hành

-       Lập trình mạng

-       Mạng máy tính nâng cao

-       Tin học đại cương

Khoa KHTNCN

  1.  

Trần
Xuân Thắng

1991

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

-       Xử lý ảnh số

-       Thực hành xử lý ảnh số

-       Xử lý dữ liệu

-       Công nghệ .Net

-       Lập trình Python

-       Thực hành lập trình Python

-       Phát triển ứng dụng IoT

-       Tiếng Anh chuyên ngành CNTT

-       Tin học đại cương

Khoa KHTNCN

  1.  

Phan Thị

Đài Trang

1985

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

-       Kỹ thuật lập trình

-       Thực hành kỹ thuật lập trình

-       Cấu trúc rời rạc

-       Cơ sở dữ liệu phân tán

-       Tin học đại cương

Khoa KHTNCN

  1.  

Trương Hải

1971

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

-       Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

-       Cơ sở dữ liệu

-       Tin học đại cương

Khoa KHTNCN

  1.  

Phạm Văn Thuận

1978

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

-       Lập trình mạng

-       Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

-       Tin học đại cương

Khoa KHTNCN

  1.  

Hồ Thị Phượng

1980

Tiến sĩ

Khoa học máy tính

-       Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

-       Thực hành Phân tích Thiết kế HTTT

-       Kho dữ liệu và các phương pháp khai phá dữ liệu

-       Tin học đại cương

Khoa KHTNCN

  1.  

Trương Thị Hương Giang

1984

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

-       Nhập môn kỹ nghệ phần mềm

-       Lập trình hướng đối tượng

-       Lập trình ứng dụng mã nguồn mở

-       Lập trình di động

-       Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng dụng di động

-       Hệ quản trị CSDL NoSQL

-       Công nghệ phần mềm mới

-       Digital marketing

-       Tin học đại cương

Khoa KHTNCN

  1.  

Từ Ngọc Thảo

1990

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

-       Lập trình Python

-       Thực hành lập trình Python

-       Tin học đại cương

Khoa KHTNCN

  1.  

Phạm Phương Anh

1984

Tiến sĩ

Triết học

Triết học Mác - Lênin.

Khoa LLCT

  1.  

Vũ Thị

Việt Anh

1977

Thạc sĩ

Kinh tế chính trị

Kinh tế chính trị Mác - Lênin.

 

Khoa LLCT

  1.  

Nguyễn Quang Dương

1984

Thạc sĩ

Kinh tế chính trị

Kinh tế chính trị Mác - Lênin.

Khoa LLCT

  1.  

Đặng

Nguyên Hà

1981

Tiến sĩ

Triết học

Triết học Mác - Lênin.

Khoa LLCT

  1.  

Lại Thị

Ngọc Hạnh

1984

Tiến sĩ

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Khoa LLCT

  1.  

Lê Thị

 Hồng Hạnh

1990

Tiến sĩ

Triết học

Triết học Mác - Lênin.

Khoa LLCT

  1.  

Nguyễn

 Minh Hải

1978

Tiến sĩ

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Tư tưởng Hồ Chí Minh.

Khoa LLCT

  1.  

Nguyễn

Đình Huấn

1982

Thạc sĩ

Triết học

Triết học Mác - Lênin.

Chủ nghĩa xã hội khoa học.

Khoa LLCT

  1.  

Nguyễn

Thị Khuyên

1982

Tiến sĩ

Lý luận và phương pháp dạy học LLCT

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Khoa LLCT

  1.  

Nguyễn

 Bảo Lâm

1986

Thạc sĩ

Triết học

Chủ nghĩa xã hội khoa học.

 

Khoa LLCT

  1.  

Nguyễn Thị Thu Nguyên

1984

Tiến sĩ

Kinh tế chính trị, Quản lý kinh tế

Kinh tế chính trị Mác - Lênin.

Khoa LLCT

  1.  

Phạm

 Thị Tâm

1991

Thạc sĩ

Triết học

Triết học Mác - Lênin.

Khoa LLCT

  1.  

Trương

Văn Thủy

1991

Tiến sĩ

Kinh tế chính trị

Kinh tế chính trị Mác - Lênin.

 

Khoa LLCT

  1.  

Nguyễn

 Thị Tĩnh

1976

Tiến sĩ

Lịch sử Đảng

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Khoa LLCT

  1.  

Đoàn Văn kỳ

1966

Thạc sĩ

Lịch sử

Lịch sử Đảng

Khoa LLCT

  1.  

Nguyễn

Khắc Trinh

1978

Tiến sĩ

Lịch sử Đảng

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Khoa LLCT

  1.  

Nguyễn Thị Hải Yến

1978

Thạc sĩ

Triết học

Triết học Mác - Lênin.

Khoa LLCT

  1.  

Trương

Thị Hiền

1977

Tiến sĩ

XHH

1. Xã hội học đại cương

2. Phương pháp nghiên cứu khoa học

3. Phương pháp điều tra xã hội học

Khoa Sư phạm

  1.  

Phạm Trọng Lượng

1976

Tiến sĩ

Dân tộc học

1. Xã hội học đại cương

2. Lịch sử văn minh thế giới

3. Nhân học đại cương

4. Phương pháp điều tra xã hội học

Khoa Sư phạm

  1.  

Trần

Thị Thắm

1985

Tiến sĩ

Ngôn ngữ học

Tiếng Việt thực hành

Khoa Sư phạm

  1.  

Trọng Hào

1979

Thạc sĩ

Tâm lý học

Tâm lý học đại cương

Khoa Sư phạm

  1.  

Lê Thị

Thảo Nguyên

1982

Thạc sĩ

Tâm lý học

Tâm lý học đại cương

Khoa Sư phạm

  1.  

Trần Tấn Hải

1974

Thạc sĩ

Lịch sử

1. Đại cương lịch sử thế giới

2. Lịch sử văn minh thế giới

3. Nhân học đại cương

Khoa Sư phạm

  1.  

Buôn Krông Thị Tuyết Nhung

1969

PGS.TS

Văn học

Cơ sở văn hóa Việt Nam

Khoa Sư phạm

  1.  

Hoàng

 Thị Thúy

1972

Thạc sĩ

Văn học

Cơ sở văn hóa Việt Nam

Khoa Sư phạm

  1.  

Phan

Thúy An

1986

Tiến sĩ

Luật học

Pháp luật Việt Nam đại cương

Khoa Sư phạm

  1.  

Đỗ Thị Bông

1986

Tiến sĩ

Luật học

Pháp luật Việt Nam đại cương

Khoa Kinh tế

  1.  

Bùi Thị

Thu Dung

1987

Thạc sĩ

Luật học

Pháp luật Việt Nam đại cương

Khoa Kinh tế

  1.  

Đặng

Thị Nhung

1986

Thạc sĩ

Luật học

Pháp luật Việt Nam đại cương

Khoa Kinh tế

  1.  

Nguyễn Trường Tam

1979

Thạc sĩ

Luật học

Pháp luật Việt Nam đại cương

Khoa Kinh tế

  1.  

Trịnh

Thị Thủy

1985

Thạc sĩ

Luật học

Pháp luật Việt Nam đại cương

Khoa Kinh tế

  1.  

Nguyễn

 Thị Tuyền

1988

Tiến sĩ

Luật học

Pháp luật Việt Nam đại cương

Khoa Kinh tế

  1.  

Nguyễn

Thị Thu

1967

Thạc sĩ

Sinh học

 Khoa học môi trường

 

Khoa KHTNCN

  1.  

Nguyễn Phương Đại Nguyên

1979

Tiến sĩ

Sinh học

 Khoa học môi trường

 

Khoa KHTNCN

  1.  

Lê Đức Niêm

1972

PGS.TS

Kinh tế

Khởi nghiệp

Khoa Kinh tế

  1.  

Nguyễn

Ngọc Thắng

1967

Tiến sĩ

Kinh tế

Khởi nghiệp

Khoa Kinh tế

  1.  

Nguyễn Thị Hải Yến

1979

Tiến sĩ

Kinh tế

Khởi nghiệp

Khoa Kinh tế

  1.  

Đỗ Thị Nga

1978

Tiến sĩ

Kinh tế

Khởi nghiệp

Khoa Kinh tế

  1.  

Huỳnh

 Thị Nga

1977

Thạc sĩ

Kinh tế

Khởi nghiệp

Khoa Kinh tế

  1.  

Tử Trường

1967

Tiến sĩ

Thể dục

1. Thể dục cơ bản và điền kinh

2. Bóng chuyền cơ bản

3. Cầu lông cơ bản

4. Bóng bàn cơ bản

5. Cờ vua 1

6. Cờ vua 2

7. Cờ vua 3

8. Thể dục nhịp điệu cơ bản

Khoa Sư phạm

  1.  

Phạm Hùng Mạnh

1978

Tiến sĩ

Thể dục

1. Thể dục cơ bản và điền kinh

2. Bóng chuyền cơ bản

3. Cầu lông cơ bản

4. Thể dục nhịp điệu cơ bản

 

  1.  

Nguyễn Thiện Tín

1983

Thạc sĩ

Thể dục

1. Thể dục cơ bản và điền kinh

2. Bóng chuyền cơ bản

3. Bóng rổ cơ bản

Khoa Sư phạm

  1.  

Chu

Vương Thìn

1988

Thạc sĩ

Thể dục

1. Thể dục cơ bản và điền kinh

2. Bơi lội cơ bản

3. Bóng chuyền cơ bản

4. Bóng đá cơ bản

Khoa Sư phạm

  1.  

Đình Công

1988

Thạc sĩ

Thể dục

1. Cầu lông cơ bản

2. Cờ vua 1

3. Cờ vua 2

4. Cờ vua 3

Khoa Sư phạm

  1.  

Trần Thị Thu

1980

Thạc sĩ

Thể dục

Thể dục nhịp điệu cơ bản

Khoa Sư phạm

  1.  

Trần

Văn Hưng

1979

Thạc sĩ

Thể dục

1. Bóng chuyền cơ bản

2. Bơi lội cơ bản

3. Taekwondo cơ bản

4. Bóng đá cơ bản

Khoa Sư phạm

  1.  

Bùi Thị Thủy

1985

Thạc sĩ

Thể dục

Cầu lông cơ bản

Khoa Sư phạm

  1.  

Phạm

Xuân Trí

1987

Thạc sĩ

Thể dục

Bóng bàn cơ bản

Khoa Sư phạm

  1.  

Y – Rô Bi Bkrông

1988

Thạc sĩ

Thể dục

Taekwondo cơ bản

Khoa Sư phạm

  1.  

Đỗ Thị

Thùy Linh

1987

Thạc sĩ

Thể dục

Bóng rổ cơ bản

Khoa Sư phạm

  1.  

Tất cả các giảng viên khoa ngoại ngữ

 

 

 

1. Tiếng Anh 1

2. Tiếng Anh 2

3. Tiếng Anh 3

4. Tiếng Anh 4

Khoa Ngoại ngữ

  1.  

Trần

 Văn Hùng

1980

Cử nhân

GDQP

1. Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam

2. Công tác quốc phòng và an ninh

TTGDQP

  1.  

Trần

Quốc Yên

1978

Cử nhân

GDQP

1. Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam.

2. Công tác quốc phòng và an ninh

TTGDQP

  1.  

Lê Văn Đoài

1985

Thạc sĩ

GDQP

1. Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam.

2. Công tác quốc phòng và an ninh

TTGDQP

  1.  

Nguyễn Thanh Tân

1986

Thạc sĩ

GDQP

1. Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam.

2. Công tác quốc phòng và an ninh

TTGDQP

  1.  

Nguyễn

Văn Mười

1971

Cử nhân

GDQP

1. Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam.

2. Công tác quốc phòng và an ninh

TTGDQP

  1.  

Nguyễn

Việt Hồng

1975

Cử nhân

GDQP

1. Quân sự chung.

2. Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

TTGDQP

  1.  

Phạm

Huy Tựa

1978

Thạc sĩ

GDQP

1. Quân sự chung.

2. Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

TTGDQP

  1.  

 

Lê Văn Trính

1985

Cử nhân

GDQP

1. Quân sự chung.

2. Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

TTGDQP

  1.  

Khúc

Đình Tân

1981

Cử nhân

GDQP

1. Quân sự chung.

2. Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

TTGDQP

  1.  

Nguyễn hữu vỹ

1981

Cử nhân

GDQP

1. Quân sự chung.

2. Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

TTGDQP

  1.  

Phạm Mạnh Đạt

 

Cử nhân

GDQP

1. Quân sự chung.

2. Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

TTGDQP

  1.  

Lê Quang Huy

 

Cử nhân

GDQP

1. Quân sự chung.

2. Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

TTGDQP

 

15. Hướng dẫn thực hiện chương trình

-       Căn cứ kế hoạch giảng dạy trong Chương trình đào tạo và hướng dẫn đăng ký học phần trước mỗi học kỳ, Cố vấn học tập hướng dẫn sinh viên đăng ký học phần.

-       Các học phần được giảng dạy theo Đề cương chi tiết môn học đã được phê duyệt và phải được cung cấp cho sinh viên trước khi giảng dạy.

-       Các môn đồ án và các môn thực hành sẽ được chia nhóm sinh viên, các nhóm thực hành sẽ được xếp thời khóa biểu xen kẽ với các giờ lý thuyết.

-       Các môn cơ sở và chuyên ngành phải tuân thủ điều kiện tiên quyết theo ràng buộc về chuyên môn được quy định trong phần kế hoạch giảng dạy.