BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành theo Quyết định số ……/QĐ-ĐHTN-ĐTĐH ngày … tháng … năm 2023 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tây Nguyên)
Tên chương trình: Công nghệ thông tin
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin .............................. Mã ngành: 7480201
Hình thức đào tạo: Chính quy
Tên gọi văn bằng: Cử nhân
Thời gian đào tạo: 4 năm
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Mục tiêu của chương trình là đào tạo cử nhân ngành Công nghệ Thông tin (CNTT) có kiến thức chuyên môn toàn diện bao gồm kiến thức lí luận chính trị, khoa học cơ bản, kiến thức cơ sở và chuyên ngành về CNTT; nắm vững nguyên lý, quy luật tự nhiên - xã hội; có kỹ năng thực hành cơ bản; có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và có khả năng phân tích, giải quyết vấn đề và đánh giá các giải pháp, có năng lực xây dựng và quản trị các hệ thống CNTT; có đạo đức, trách nhiệm, sức khỏe phù hợp, có năng lực học tập và nghiên cứu suốt đời để đáp ứng được các yêu cầu phát triển của ngành và xã hội.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Về kiến thức
- M1. Trang bị kiến thức cơ bản về lí luận chính trị, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, Nhà nước và pháp luật Việt Nam, giáo dục thể chất, chính sách quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân, kiến thức về kĩ năng mềm, và khởi nghiệp.
- M2. Trang bị kiến thức cơ sở ngành: kiến thức về toán và thuật toán; các kiến thức về máy tính, mạng máy tính; các kiến thức về hệ thống thông tin; kỹ thuật lập trình.
- M3. Trang bị kiến thức chuyên ngành: kiến thức về khoa học máy tính, hệ thống thông tin, ứng dụng các công nghệ mới vào việc phân tích, thiết kế và lập trình phần mềm ứng dụng.
1.2.2. Về kỹ năng, thái độ
- M4. Có kỹ năng cá nhân, tự học, nghề nghiệp, giao tiếp, xác lập mục tiêu và làm việc nhóm để có thể thích ứng với nền kinh tế thị trường đa dạng và đa văn hóa.
- M5. Có hiểu biết về kinh tế, chính trị, xã hội, tư duy tích cực và sáng tạo, tổ chức công việc và quản lí thời gian; có khả năng thích nghi với môi trường phát triển của công nghệ trong khu vực và trên thế giới, để đóng góp vào sự phát triển bền vững của xã hội.
1.2.3. Trình độ Ngoại ngữ, Tin học
- M6. Trang bị kiến thức và rèn luyện kỹ năng tiếng Anh để phục vụ học tập, nghiên cứu khoa học và làm việc.
2. Vị trí làm việc sau tốt nghiệp
- Nhân viên CNTT, làm việc ở bộ phận công nghệ thông tin hoặc cần ứng dụng công nghệ thông tin của các đơn vị có nhu cầu (hành chính sự nghiệp, ngân hàng, viễn thông, hàng không, xây dựng…).
- Giáo viên CNTT, giảng dạy các kiến thức và kỹ thuật liên quan đến công nghệ thông tin tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề và các trường phổ thông.
- Nghiên cứu viên, nghiên cứu khoa học thuộc các lĩnh vực về công nghệ phần mềm, công nghệ mạng ở các viện nghiên cứu, các trung tâm và cơ quan nghiên cứu của các Bộ, ngành, các trường Đại học và Cao đẳng.
- Nhân viên kinh doanh về CNTT, tự tổ chức kinh doanh hoặc làm việc cho các công ty sản xuất, gia công phần mềm, các công ty tư vấn về đề xuất giải pháp, xây dựng và bảo trì các hệ thống thông tin, hệ thống mạng và truyền thông trong và ngoài nước.
3. Chuẩn đầu ra
3.1. Kiến thức
+Kiến thức chung
C1. Vận dụng các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị để nhận định, giải thích, phân tích nhằm giải quyết các vấn đề trong cuộc sống và công việc liên quan đến CNTT
C2. Vận dụng các kiến thức cơ bản về pháp luật nhằm giải quyết các vấn đề trong cuộc sống và công việc liên quan đến CNTT
C3. Vận dụng các kiến thức khoa học tự nhiên, kinh tế và khoa học xã hội để nhận định, giải thích, phân tích nhằm giải quyết các vấn đề trong cuộc sống và công việc liên quan đến CNTT.
C4. Có năng lực Tiếng Anh tương đương bậc 3 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (phụ lục kèm theo)
C5. Có chứng chỉ Giáo dục quốc phòng an ninh và hoàn thành môn học Giáo dục thể chất
+Kiến thức chuyên môn
C6. Vận dụng kiến thức về khoa học tự nhiên và cơ sở ngành để học tập chuyên ngành, phục vụ công tác nghiên cứu và phát triển chuyên môn.
C7. Vận dụng được kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực mạng máy tính và hệ thống thông tin để phân tích, thiết kế, xây dựng và vận hành hệ thống thông tin.
C8. Vận dụng được kiến thức chuyên sâu về công nghệ phần mềm để phân tích, thiết kế, xây dựng và vận hành hệ thống phần mềm, hệ thống IoT.
C9. Vận dụng kiến thức về lĩnh vực an ninh và an toàn thông tin cho hệ thống thông tin.
3.2. Kỹ năng
+Kỹ năng chung
C10. Phát triển khả năng giao tiếp hiệu quả thông qua viết và trình bày báo cáo; khả năng thích ứng với môi trường làm việc đa văn hóa, đa quốc gia bao gồm làm việc theo nhóm; khả năng đánh giá đúng các khác biệt về văn hóa doanh nghiệp, tôn trọng sự khác biệt về quan điểm, văn hóa khi làm việc với các bên liên quan.
+Kỹ năng chuyên môn
C11. Phát triển khả năng phân tích thiết kế hệ thống: hình thành ý tưởng, thiết lập yêu cầu, xác định chức năng, lập mô hình cho các hệ thống CNTT; thiết kế được các hệ thống CNTT.
C12. Lập kế hoạch phát triển các dự án CNTT, triển khai, vận hành và giám sát kế hoạch linh hoạt theo yêu cầu công việc.
3.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
C13. Có trách nhiệm công dân; trách nhiệm cá nhân trong việc học và tự học, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ; trách nhiệm với nhóm và cộng đồng trong việc tổ chức, thực hiện các công việc chuyên môn và công việc khác trong đời sống.
C14. Phát triển khả năng tự định hướng, thích nghi với với môi trường làm việc khác nhau; năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; năng lực đánh giá và cải tiến các hoạt động chuyên môn ở quy mô trung bình.
4. Ma trận mục tiêu và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
Mục tiêu của CTĐT |
Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo |
||||||||||||||
Kiến thứcchung |
Kiến thức chuyên môn |
Kỹ năng chung |
Kỹ năng chuyên môn |
Năng lực tự chủ và trách nhiệm |
|||||||||||
C1 |
C2 |
C3 |
C4 |
C5 |
C6 |
C7 |
C8 |
C9 |
C10 |
C11 |
C12 |
C13 |
C14 |
||
M1 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
M2 |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
M3 |
|
|
|
|
|
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
X |
|
M4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
M5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
X |
X |
|
X |
|
M6 |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
X |
|
5. Khối lượng kiến thức toàn khóa (128TC)
(Không bao gồm kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng)
4.1. Kiến thức giáo dục đại cương - Lý luận chính trị - Khoa học xã hội - Ngoại ngữ - Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên |
41 TC 11 TC 8 TC 12 TC 10 TC |
4.2. Kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng |
11 TC |
4.3. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp - Kiến thức cơ sở của ngành - Kiến thức ngành - Khóa luận tốt nghiệp (hoặc Học phần chuyên môn thay thế) |
87 TC 34 TC 43 TC 10 TC |
6. Đối tượng tuyển sinh và phương thức tuyển sinh
- Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của trường Đại học Tây Nguyên và quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức tuyển sinh: Theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Tây Nguyên
7. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Áp dụng “Qui chế đào tạo đại học theo tín chỉ” ban hành kèm theo Quyết định số 1574/QĐ – ĐHTN ngày 24/8/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tây Nguyên.
8. Cách thức đánh giá
Áp dụng “Qui chế đào tạo đại học theo tín chỉ” ban hành kèm theo Quyết định số 1574/QĐ – ĐHTN ngày 24/8/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tây Nguyên.
9. Nội dung chương trình
9. 1. Kiến thức giáo dục đại cương
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
LT |
TH |
BB |
TC |
Mã HP tiên quyết |
||||||
ML211030 |
Triết học Mác-Lênin |
3 |
3 |
0 |
3 |
|
|
|||||||
ML211031 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
2 |
2 |
0 |
2 |
|
ML211030 |
|||||||
ML211032 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
2 |
0 |
2 |
|
ML211031 |
|||||||
ML211002 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
1,5 |
0,5 |
2 |
|
ML211032 |
|||||||
ML211033 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
1,4 |
0,6 |
2 |
|
ML211002 |
|||||||
KT212202 |
Kỹ năng mềm |
2 |
1 |
1 |
2 |
0 |
|
|||||||
KT213355 |
Khởi nghiệp |
2 |
1,5 |
0,5 |
2 |
0 |
|
|||||||
SP211006 |
Xã hội học đại cương |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
|
|||||||
NL211702 |
Pháp luật Việt Nam Đại cương |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
||||||||
SP211014 |
Tâm lý học đại cương |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
|
|||||||
SP211001 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
||||||||
SP211003 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
||||||||
FL211011 |
Tiếng Anh 1 |
3 |
3 |
0 |
3 |
0 |
|
|||||||
FL211012 |
Tiếng Anh 2 |
3 |
3 |
0 |
3 |
0 |
FL211011 |
|||||||
FL211013 |
Tiếng Anh 3 |
3 |
3 |
0 |
3 |
0 |
FL211012 |
|||||||
FL211014 |
Tiếng Anh 4 |
3 |
3 |
0 |
3 |
0 |
FL211013 |
|||||||
KC215036 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học CNTT |
2 |
2 |
0 |
2 |
|
|
|||||||
KC211685 |
Toán cho Công nghệ thông tin |
2 |
2 |
0 |
2 |
|
|
|||||||
KC212110 |
Xác suất và thống kê |
2 |
2 |
0 |
2 |
|
|
|||||||
KC211027 |
Tin học đại cương |
2 |
1 |
1 |
2 |
|
|
|||||||
KC211682 |
Cơ sở vật lý cho Tin học |
2 |
1 |
1 |
2 |
|
|
|||||||
Tổng cộng |
41 |
36,4 |
4,6 |
37 |
4 |
|
||||||||
Nhóm học phần thay thế các học phần Tiếng Anh 1, Tiếng Anh 2, Tiếng Anh 3 ,Tiếng Anh 4 đối với sinh viên nước ngoài:
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
LT |
TH |
BB |
TC |
Mã HP tiên quyết |
SP211101 |
Ngữ âm Tiếng Việt |
3 |
3 |
0 |
3 |
|
|
|
SP211102 |
Từ vựng, ngữ nghĩa tiếng Việt |
3 |
3 |
0 |
3 |
|
|
|
SP211103 |
Ngữ pháp Tiếng Việt |
3 |
3 |
0 |
3 |
|
|
|
SP211104 |
Phong cách học tiếng Việt |
3 |
3 |
0 |
3 |
|
|
|
Tổng cộng |
12 |
12 |
0 |
12 |
|
|
9. 2. Kiến thức giáo dục thể chất (03TC)
Stt |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
LT |
TH |
BB |
TC |
Mã HP tiên quyết |
SP211032 |
Thể dục cơ bản và điền kinh |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
|
|
SP211039 |
Cờ vua 1 |
1 |
0 |
1 |
|
|||
Học phần tự chọn 1: 1/5 |
||||||||
SP211033 |
Bóng chuyền cơ bản |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
|
|
SP211034 |
Bơi lội cơ bản |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
||
SP211035 |
Cầu lông cơ bản |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
||
SP211042 |
Bóng bàn cơ bản |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
||
SP211040 |
Cờ vua 2 |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
||
Học phần tự chọn 2: 1/5 |
||||||||
SP211036 |
Thể dục nhịp điệu cơ bản |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
|
|
SP211037 |
Teakwondo cơ bản |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
||
SP211038 |
Bóng đá cơ bản |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
||
SP211043 |
Bóng rổ cơ bản |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
||
SP211041 |
Cờ vua 3 |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
||
Tổng: |
3 |
0 |
3 |
1 |
2 |
|
9. 3. Kiến thức Giáo dục quốc phòng (8TC)
Stt |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
LT |
TH |
BB |
TC |
Mã HP tiên quyết |
||||||
QP211011 |
Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
3 |
0 |
3 |
|
|
|||||||
QP211006 |
Công tác quốc phòng và An ninh |
2 |
2 |
0 |
2 |
|
|
|||||||
QP211012 |
Quân sự chung |
1 |
0.7 |
0.3 |
1 |
|
|
|||||||
QP211013 |
Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật |
2 |
2 |
0 |
2 |
|
|
|||||||
Tổng cộng |
8 |
7,7 |
0,3 |
8 |
|
|
||||||||
Nhóm học phần thay thế các học phần Giáo dục quốc phòng đối với sinh viên nước ngoài
Stt |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
LT |
TH |
BB |
TC |
Mã HP tiên quyết |
SP211105 |
Tiếng Việt nâng cao |
2 |
2 |
0 |
2 |
|
|
|
SP211106 |
Văn hóa Việt Nam |
3 |
3 |
0 |
3 |
|
|
|
SP211107 |
Lịch sử Việt Nam |
3 |
3 |
0 |
3 |
|
|
|
Tổng cộng |
8 |
8 |
0 |
8 |
|
|
9.4. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
9.4.1. Kiến thức cơ sở ngành (34TC)
Stt |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
LT |
TH |
BB |
TC |
Mã HP tiên quyết |
KC212681 |
Nhập môn ngành CNTT |
2 |
1 |
1 |
2 |
|
|
|
KC212601 |
Cấu trúc rời rạc |
2 |
2 |
0 |
2 |
|
|
|
KC211604 |
Lý thuyết thông tin |
2 |
2 |
0 |
2 |
|
|
|
KC212604 |
Kỹ thuật lập trình |
2 |
2 |
0 |
2 |
|
|
|
KC212682 |
Thực hành Kỹ thuật lập trình |
2 |
0 |
2 |
2 |
|
|
|
KC212602 |
Tổ chức máy tính |
3 |
2 |
1 |
3 |
|
|
|
KC215037 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
3 |
2 |
1 |
3 |
|
|
|
KC212605 |
Cơ sở dữ liệu |
3 |
2 |
1 |
3 |
|
|
|
KC212686 |
Thực tế nghề nghiệp |
1 |
0 |
1 |
1 |
|
|
|
KC213608 |
Nhập môn kỹ nghệ phần mềm |
3 |
2 |
1 |
3 |
|
|
|
KC215038 |
Thiết kế và lập trình Web cơ bản |
3 |
2 |
1 |
3 |
|
|
|
KC215039 |
Nhập môn mạng máy tính |
3 |
2 |
1 |
3 |
|
|
|
KC213667 |
Nhập môn Hệ điều hành |
2 |
2 |
0 |
2 |
|
|
|
KC213611 |
Lập trình hướng đối tượng |
3 |
2 |
1 |
0 |
3 |
|
|
KC215040 |
Lập trình Windows |
3 |
2 |
1 |
|
|||
Tổng cộng |
34 |
23 |
11 |
29 |
5 |
|
9.4.2. Kiến thức ngành
a. Khối kiến thức bắt buộc (38TC)
Stt |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
LT |
TH |
BB |
TC |
Mã HP tiên quyết |
KC211615 |
Tiếng Anh Chuyên ngành CNTT |
2 |
2 |
0 |
2 |
0 |
|
|
KC215041 |
Xử lý ảnh số |
3 |
2 |
1 |
3 |
0 |
|
|
KC213607 |
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin |
3 |
2 |
1 |
3 |
0 |
|
|
KC215042 |
Lập trình Python |
3 |
2 |
1 |
3 |
0 |
|
|
KC213609 |
Trí tuệ nhân tạo |
2 |
2 |
0 |
2 |
0 |
|
|
KC213629 |
Phát triển phần mềm hướng đối tượng |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
KC213611 |
|
KC213633 |
Các quy trình phát triển phần mềm hiện đại |
2 |
2 |
0 |
|
|||
KC213682 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
3 |
2 |
1 |
3 |
0 |
|
|
KC213613 |
An toàn thông tin |
2 |
2 |
0 |
2 |
0 |
|
|
KC215043 |
Lập trình ứng dụng mã nguồn mở |
3 |
2 |
1 |
3 |
0 |
|
|
KC215044 |
Thiết kế và lập trình Web nâng cao |
3 |
2 |
1 |
3 |
0 |
|
|
KC213685 |
Những vấn đề hiện đại của CNTT |
2 |
2 |
0 |
2 |
0 |
|
|
KC215045 |
Thực tập nghề nghiệp |
5 |
0 |
5 |
5 |
0 |
|
|
Tổng cộng |
33 |
22 |
11 |
31 |
2 |
|
b. Khối kiến thức tự chọn (10TC)
Chuyên đề 2 (chọn 3/12 TC)
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
LT |
TH |
BB |
TC |
Mã HP tiên quyết |
KC215046 |
Lập trình di động |
3 |
2 |
1 |
0 |
3 |
|
|
KC215047 |
Phát triển ứng dụng web |
3 |
2 |
1 |
0 |
KC215044 |
||
KC215048 |
Kiểm thử phần mềm |
3 |
2 |
1 |
0 |
KC213611 |
||
KC215049 |
Hệ quản trị CSDL NoSQL |
3 |
2 |
1 |
0 |
KC213682 |
||
Tổng cộng |
3 |
2 |
1 |
0 |
3 |
|
||
Chuyên đề 3 (chọn 3/9 TC) |
|
|||||||
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
LT |
TH |
BB |
TC |
Mã HP tiên quyết |
KC215050 |
Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng dụng di động |
3 |
2 |
1 |
0 |
3 |
|
|
KC215051 |
Thiết kế mạng |
3 |
2 |
1 |
0 |
KC215039 |
||
KC215052 |
Điện toán đám mây |
3 |
2 |
1 |
0 |
|
||
Tổng cộng |
3 |
2 |
1 |
0 |
3 |
|
||
Chuyên đề 4 (chọn 2/8 TC) |
||||||||
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
LT |
TH |
BB |
TC |
Mã HP tiên quyết |
KC213676 |
Đảm bảo chất lượng phần mềm |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
KC213608 |
|
KC213635 |
CSDL phân tán |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
||
KC213678 |
Thương mại điện tử |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
||
KC213630 |
Quản lý dự án CNTT |
2 |
2 |
0 |
0 |
KC213608 |
||
Tổng cộng |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
|
Chuyên đề 5 (chọn 2/8 TC)
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
LT |
TH |
BB |
TC |
Mã HP tiên quyết |
KC213679 |
Mạng máy tính nâng cao |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
KC215039 |
|
KC213661 |
Quản trị mạng Linux |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
||
KC213668 |
Quản trị mạng trên môi trường Windows |
2 |
1.5 |
0.5 |
0 |
|
||
KC213619 |
Lập trình mạng |
2 |
2 |
0 |
0 |
KC215039 |
||
Tổng cộng |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
|
9.4.3. Khóa luận tốt nghiệp hoặc Học phần chuyên môn thay thế (10 TC)
9.4.3.1. Nhóm học phần Chuyên đề, khóa luận tốt nghiệp
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
LT |
TH |
BB |
TC |
Mã HP tiên quyết |
KC215699 |
Khóa luận tốt nghiệp (Nếu đủ điều kiện) |
10 |
0 |
10 |
10 |
|
|
|
KC215698 |
Chuyên đề tốt nghiệp |
4 |
0 |
4 |
4 |
|
|
9.4.3.2. Nhóm các học phần chuyên đề tốt nghiệp
Nếu làm Chuyên đề tốt nghiệp thì chọn cho đủ 6 TC
Stt |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
LT |
TH |
BB |
TC |
Mã HP tiên quyết |
KC213647 |
Khai phá dữ liệu |
2 |
2 |
0 |
0 |
6 |
|
|
KC213696 |
Phân tích dữ liệu |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
||
KC213669 |
Phát triển ứng dụng Internet of Things |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
||
KC213660 |
Digital marketing |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
||
KC217003 |
Công nghệ .Net |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
||
Tổng cộng |
6 |
6 |
0 |
0 |
6 |
|
10. Kế hoạch giảng dạy
10.1 Năm thứ nhất
Stt |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
BB |
TC |
Học kỳ 1 |
|||||
FL211011 |
Tiếng Anh 1 |
3 |
3 |
0 |
|
SP211032 |
Thể dục cơ bản và điền kinh |
1 |
1 |
0 |
|
SP211039 |
Cờ vua 1 |
1 |
|||
KC211685 |
Toán cho Công nghệ thông tin |
2 |
2 |
0 |
|
KC211027 |
Tin học đại cương |
2 |
2 |
0 |
|
KC212604 |
Kỹ thuật lập trình |
2 |
2 |
0 |
|
KC212682 |
Thực hành Kỹ thuật lập trình |
2 |
2 |
0 |
|
KC212681 |
Nhập môn ngành CNTT |
2 |
2 |
0 |
|
KT212202 |
Kỹ năng mềm |
2 |
2 |
0 |
|
Tổng: |
16 |
16 |
0 |
||
Học kỳ 2 |
|||||
FL211012 |
Tiếng Anh 2 |
3 |
3 |
0 |
|
SP211033 |
Bóng chuyền cơ bản |
1 |
0 |
1 |
|
SP211034 |
Bơi lội cơ bản |
1 |
|||
SP211035 |
Cầu lông cơ bản |
1 |
|||
SP211042 |
Bóng bàn cơ bản |
1 |
|||
SP211040 |
Cờ vua 2 |
1 |
|||
NL211702 |
Pháp luật Việt Nam Đại cương |
2 |
0 |
2 |
|
SP211006 |
Xã hội học đại cương |
2 |
|||
KC212601 |
Cấu trúc rời rạc |
2 |
2 |
0 |
|
KC211604 |
Lý thuyết thông tin |
2 |
2 |
0 |
|
KC212602 |
Tổ chức máy tính |
3 |
3 |
0 |
|
KC215037 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
3 |
3 |
0 |
|
Tổng: |
16 |
11 |
5 |
Học phần thay thế (dành cho sinh viên nước ngoài)
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
BB |
TC |
|||
SP211101 |
Ngữ Âm Tiếng Việt (Thay thế Tiếng Anh 1) |
3 |
3 |
0 |
||||
SP211102 |
Từ vựng, ngữ nghĩa Tiếng Việt (Thay thế Tiếng Anh 2) |
3 |
3 |
|||||
Tổng cộng |
6 |
6 |
|
|||||
10.2 Năm thứ 2
Stt |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
BB |
TC |
Học kỳ 1 |
|||||
ML211030 |
Triết học Mác-Lênin |
3 |
3 |
0 |
|
SP211036 |
Thể dục nhịp điệu cơ bản |
1 |
0 |
1 |
|
SP211037 |
Teakwondo cơ bản |
1 |
|||
SP211038 |
Bóng đá cơ bản |
1 |
|||
SP211043 |
Bóng rổ cơ bản |
1 |
|||
SP211041 |
Cờ vua 3 |
1 |
|||
FL211013 |
Tiếng Anh 3 |
3 |
3 |
0 |
|
KC213611 |
Lập trình hướng đối tượng |
3 |
0 |
3 |
|
KC215040 |
Lập trình Windows |
3 |
|||
KC215039 |
Nhập môn mạng máy tính |
3 |
3 |
0 |
|
KC212686 |
Thực tế nghề nghiệp |
1 |
1 |
0 |
|
KC212605 |
Cơ sở dữ liệu |
3 |
3 |
0 |
|
Tổng: |
17 |
13 |
4 |
||
Học kỳ 2 |
|||||
ML211031 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
2 |
2 |
0 |
|
FL211014 |
Tiếng Anh 4 |
3 |
3 |
0 |
|
KC212110 |
Xác suất và thống kê |
2 |
2 |
0 |
|
KC215036 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học cntt |
2 |
2 |
0 |
|
KC215042 |
Lập trình Python |
3 |
3 |
0 |
|
KC215038 |
Thiết kế và lập trình Web cơ bản |
3 |
3 |
0 |
|
KC213608 |
Nhập môn kỹ nghệ phần mềm |
3 |
3 |
0 |
|
Tổng: |
18 |
18 |
0 |
Học phần thay thế (dành cho sinh viên nước ngoài)
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
BB |
TC |
|||
SP211103 |
Ngữ pháp Tiếng Việt (Thay thế Tiếng Anh 3) |
3 |
3 |
0 |
||||
SP211104 |
Phong cách học Tiếng Việt (Thay thế Tiếng Anh 4) |
3 |
3 |
0 |
||||
Tổng cộng |
6 |
6 |
|
|||||
10.3 Năm thứ 3
Stt |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
BB |
TC |
Học kì 1 |
|||||
KT213355 |
Khởi nghiệp |
2 |
2 |
0 |
|
ML211032 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
2 |
0 |
|
KC211615 |
Tiếng Anh chuyên ngành CNTT |
2 |
2 |
0 |
|
KC213682 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
3 |
3 |
0 |
|
KC213607 |
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin |
3 |
3 |
0 |
|
KC211682 |
Cơ sở vật lý cho tin học |
2 |
2 |
0 |
|
KC215044 |
Thiết kế và lập trình Web nâng cao |
3 |
3 |
0 |
|
Tổng: |
17 |
17 |
0 |
||
Học kì 2 |
|||||
KC213609 |
Trí tuệ nhân tạo |
2 |
2 |
0 |
|
ML211002 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
0 |
|
KC213667 |
Nhập môn Hệ điều hành |
2 |
2 |
0 |
|
KC215041 |
Xử lý ảnh số |
3 |
3 |
0 |
|
KC215043 |
Lập trình ứng dụng mã nguồn mở |
3 |
3 |
0 |
|
KC213629 |
Phát triển phần mềm hướng đối tượng |
2 |
0 |
2 |
|
KC213633 |
Các quy trình phát triển phần mềm hiện đại |
2 |
|||
QP211011 |
Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
3 |
0 |
|
QP211006 |
Công tác quốc phòng và An ninh |
2 |
2 |
0 |
|
QP211012 |
Quân sự chung |
1 |
1 |
||
QP211013 |
Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật |
2 |
2 |
0 |
|
Tổng: |
22 |
20 |
2 |
Nhóm học phần thay thế cho nhóm học phần Giáo dục quốc phòng – An ninh (dành cho sinh viên nước ngoài)
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
BB |
TC |
|||
SP211106 |
Văn hóa Việt Nam |
3 |
3 |
0 |
||||
SP211105 |
Tiếng Việt nâng cao |
2 |
2 |
0 |
||||
SP211107 |
Lịch sử Việt Nam |
3 |
3 |
0 |
||||
Tổng cộng |
8 |
8 |
|
|||||
10.4 Năm thứ 4
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
BB |
TC |
||||
Học kì 1 |
|||||||||
ML211033 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
2 |
0 |
|||||
KC213685 |
Những vấn đề hiện đại của CNTT |
2 |
2 |
0 |
|||||
KC213613 |
An toàn thông tin |
2 |
2 |
0 |
|||||
SP211014 |
Tâm lý học đại cương |
2 |
0 |
2 |
|||||
KC211003 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
|||||||
SP211001 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
|||||||
Chọn từ các chuyên đề |
10 |
0 |
10 |
||||||
Chuyên đề 2 (chọn 3/12 TC)
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
BB |
TC |
|||
KC215046 |
Lập trình di động |
3 |
0 |
3 |
||||
KC215047 |
Phát triển ứng dụng web |
3 |
0 |
|||||
KC215048 |
Kiểm thử phần mềm |
3 |
0 |
|||||
KC215049 |
Hệ quản trị CSDL NoSQL |
3 |
0 |
|||||
Tổng cộng |
3 |
0 |
3 |
|||||
Chuyên đề 3 (chọn 3/9 TC) |
||||||||
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
BB |
TC |
|||
KC215050 |
Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng dụng di động |
3 |
0 |
3 |
||||
KC215051 |
Thiết kế mạng |
3 |
0 |
|||||
KC215052 |
Điện toán đám mây |
3 |
0 |
|||||
Tổng cộng |
3 |
0 |
3 |
|||||
Chuyên đề 4 (chọn 2/8 TC)
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
BB |
TC |
|||
KC213676 |
Đảm bảo chất lượng phần mềm |
2 |
0 |
2 |
||||
KC213635 |
CSDL phân tán |
2 |
0 |
|||||
KC213678 |
Thương mại điện tử |
2 |
0 |
|||||
KC213630 |
Quản lý dự án CNTT |
2 |
0 |
|||||
Tổng cộng |
2 |
0 |
2 |
|||||
Chuyên đề 5 (chọn 2/8 TC)
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
BB |
TC |
|
KC213679 |
Mạng máy tính nâng cao |
2 |
0 |
2 |
||
KC213661 |
Quản trị mạng Linux |
2 |
0 |
|||
KC213668 |
Quản trị mạng trên môi trường Windows |
2 |
0 |
|||
KC213619 |
Lập trình mạng |
2 |
0 |
|||
Tổng cộng |
2 |
0 |
2 |
|||
Tổng: |
18 |
6 |
12 |
|||
Học kì 2 |
||||||
KC215045 |
Thực tập nghề nghiệp |
5 |
5 |
0 |
||
KC215699 |
Khóa luận tốt nghiệp (Nếu đủ điều kiện) |
10 |
0 |
10 |
||
KC215698 |
Chuyên đề tốt nghiệp |
4 |
0 |
4 |
||
10.5. Nhóm các học phần chuyên đề tốt nghiệp Nếu làm Chuyên đề tốt nghiệp thì SV chọn cho đủ 6 TC |
||||||
KC213647 |
Khai phá dữ liệu |
2 |
0 |
6 |
||
KC213696 |
Phân tích dữ liệu |
2 |
0 |
|||
KC213669 |
Phát triển ứng dụng Internet of things |
2 |
0 |
|||
KC213660 |
Digital marketing |
2 |
0 |
|||
KC217003 |
Công nghệ .Net |
2 |
0 |
|||
Tổng: |
15 |
5 |
10 |
|||
11. Ma trận quan hệ giữa các học phần và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
TT |
Tên học phần |
Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo |
||||||||||||||
C1 |
C2 |
C3 |
C4 |
C5 |
C6 |
C7 |
C8 |
C9 |
C10 |
C11 |
C12 |
C13 |
C14 |
|
||
Triết học Mác-Lênin |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
|
|
|
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
|
|
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
|
|
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
|
|
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
|
|
|
Kỹ năng mềm |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
2 |
|
|
|
Khởi nghiệp |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
1 |
|
|
Pháp luật Việt nam Đại cương |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
|
|
|
Xã hội học đại cương |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
|
|
|
Tâm lý học đại cương |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
|
|
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
|
|
|
Tiếng Việt thực hành |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
|
|
|
Tiếng Anh 1 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
|
|
Tiếng Anh 2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
|
|
Tiếng Anh 3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
|
|
Tiếng Anh 4 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
|
|
Ngữ âm Tiếng Việt |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Từ vựng, ngữ nghĩa tiếng Việt |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
Ngữ pháp Tiếng Việt |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Phong cách học tiếng Việt |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
Tiếng Anh chuyên ngành CNTT |
|
|
2 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
1 |
1 |
|
|
PP nghiên cứu khoa học |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
1 |
2 |
1 |
|
|
Toán cho CNTT |
|
|
3 |
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Xác suất và thống kê |
3 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
2 |
|
|
|
Tin học đại cương |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
2 |
|
|
|
Cơ sở vật lý cho Tin học |
|
|
1 |
|
|
3 |
1 |
1 |
|
1 |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
Thể dục cơ bản và điền kinh |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
|
|
|
Bóng chuyền cơ bản |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
|
|
|
Bơi lội cơ bản |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
|
|
|
Cầu lông cơ bản |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
|
|
|
Bóng bàn cơ bản |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
|
|
|
Thể dục nhịp điệu cơ bản |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
|
|
|
Teakwondo cơ bản |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
|
|
|
Bóng đá cơ bản |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
|
|
|
Bóng rổ cơ bản |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
|
|
|
Cờ vua 1 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
|
|
|
Cờ vua 2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
|
|
|
Cờ vua 3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
|
|
|
Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
|
|
|
Công tác quốc phòng và An ninh |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
|
|
|
Quân sự chung |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
|
|
|
Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
|
|
|
Tiếng Việt nâng cao |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
Văn hóa Việt Nam |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
Lịch sử Việt Nam |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
Nhập môn ngành |
1 |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
|
2 |
1 |
|
|
Cấu trúc rời rạc |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
1 |
1 |
|
|
Lý thuyết thông tin |
|
|
|
|
|
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
Kỹ thuật lập trình |
|
|
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
1 |
|
2 |
2 |
|
|
Thực hành Kỹ thuật lập trình |
|
|
1 |
|
|
3 |
|
|
|
|
3 |
|
1 |
1 |
|
|
Tổ chức máy tính |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
2 |
|
2 |
|
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
1 |
1 |
|
|
Cơ sở dữ liệu |
|
|
|
|
|
3 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
Thực tế nghề nghiệp |
|
1 |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
2 |
|
|
3 |
2 |
|
|
Nhập môn kỹ nghệ phần mềm |
|
|
3 |
|
|
|
|
2 |
|
1 |
1 |
|
2 |
2 |
|
|
Thiết kế và lập trình Web cơ bản |
1 |
|
2 |
|
|
3 |
|
|
|
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
|
Nhập môn mạng máy tính |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
2 |
|
2 |
|
|
Nhập môn Hệ điều hành |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
2 |
|
2 |
|
|
Lập trình hướng đối tượng |
|
|
1 |
|
|
3 |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
|
|
Lập trình Windows |
|
|
1 |
|
|
1 |
3 |
1 |
|
2 |
2 |
1 |
2 |
1 |
|
|
Xử lý ảnh số |
|
|
2 |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
1 |
1 |
|
|
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin |
|
|
1 |
|
|
2 |
3 |
|
|
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
Trí tuệ nhân tạo |
|
|
2 |
|
|
2 |
3 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
|
|
|
|
|
2 |
1 |
3 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
An toàn thông tin |
|
|
|
|
|
2 |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
Lập trình ứng dụng mã nguồn mở |
|
|
|
|
|
2 |
1 |
2 |
|
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
|
Thiết kế và lập trình Web nâng cao |
|
|
2 |
|
|
3 |
1 |
1 |
|
2 |
1 |
1 |
3 |
2 |
|
|
Phát triển phần mềm hướng đối tượng |
|
|
|
|
|
3 |
1 |
1 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
Các quy trình phát triển phần mềm hiện đại |
|
|
1 |
|
|
3 |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
1 |
|
|
Những vấn đề hiện đại của CNTT |
1 |
|
2 |
|
|
3 |
|
|
1 |
2 |
1 |
1 |
3 |
2 |
|
|
Thực tập nghề nghiệp |
1 |
|
2 |
|
|
3 |
1 |
1 |
2 |
3 |
1 |
1 |
3 |
3 |
|
|
Lập trình di động |
|
|
|
|
|
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
|
|
Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng dụng di động |
1 |
|
2 |
|
|
3 |
1 |
|
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
|
Lập trình Python |
|
|
|
1 |
|
3 |
2 |
2 |
1 |
3 |
2 |
1 |
3 |
1 |
|
|
Phát triển ứng dụng web |
1 |
|
1 |
|
|
3 |
2 |
1 |
|
1 |
2 |
2 |
1 |
1 |
|
|
Hệ quản trị CSDL NoSQL |
|
|
|
|
|
3 |
1 |
1 |
|
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
|
Kiểm thử phần mềm |
|
1 |
|
|
|
3 |
2 |
2 |
1 |
1 |
|
1 |
2 |
|
|
|
Đảm bảo chất lượng phần mềm |
|
|
|
|
|
2 |
3 |
2 |
2 |
3 |
2 |
1 |
1 |
1 |
|
|
CSDL phân tán |
|
|
|
|
|
3 |
2 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
Thương mại điện tử |
|
|
2 |
|
|
3 |
1 |
2 |
1 |
1 |
3 |
1 |
2 |
2 |
|
|
Mạng máy tính nâng cao |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
2 |
|
2 |
|
|
Quản lý dự án CNTT |
1 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
3 |
|
3 |
2 |
2 |
|
|
Quản trị mạng Linux |
|
|
|
|
|
1 |
3 |
2 |
2 |
1 |
3 |
1 |
2 |
1 |
|
|
Thiết kế mạng |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
2 |
|
2 |
|
|
Điện toán đám mây |
|
|
1 |
|
|
|
|
3 |
|
2 |
|
|
2 |
1 |
|
|
Quản trị mạng trên môi trường Windows |
|
|
|
|
|
1 |
3 |
2 |
|
1 |
|
1 |
2 |
1 |
|
|
Khóa luận tốt nghiệp |
1 |
|
3 |
|
|
2 |
3 |
3 |
1 |
3 |
3 |
2 |
3 |
3 |
|
|
Chuyên đề tốt nghiệp |
1 |
|
3 |
|
|
2 |
3 |
3 |
1 |
3 |
3 |
2 |
3 |
3 |
|
|
Khai phá dữ liệu |
|
|
|
|
|
2 |
3 |
|
|
2 |
2 |
1 |
2 |
2 |
|
|
Phân tích dữ liệu |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
1 |
1 |
|
|
Phát triển ứng dụng Internet of Things |
|
|
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
1 |
|
1 |
1 |
|
|
Digital marketing |
|
|
|
|
|
3 |
1 |
1 |
2 |
|
3 |
1 |
2 |
2 |
|
|
Lập trình mạng |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
2 |
|
2 |
|
|
Công nghệ .Net |
|
|
3 |
|
|
|
|
3 |
|
1 |
|
|
1 |
1 |
|
Ghi chú: Mức độ đóng góp của các học phần với chuẩn đầu ra được mã hóa như sau:
1 = đóng góp mức thấp
2 = đóng góp mức trung bình
3 = đóng góp mức cao
Để trống = không đóng góp.
12. Tiến trình đào tạo: (theo mẫu dưới)
13. Cở sở vật chất
13. 1. Phòng học, thực hành và các loại thiết bị, máy móc hiện có:
TT |
Tên loại |
Đơn vị tính |
Số lượng/ diện tích |
Ghi chú |
1 |
Phòng học lý thuyết: |
|
|
|
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
phòng |
1/1095 |
|
|
Phòng học từ 100 chỗ đến 200 chỗ |
phòng |
3/1114 |
|
|
Phòng học từ 50 chỗ đến 100 chỗ |
phòng |
112/6889 |
|
|
Phòng học dưới 50 chỗ |
phòng |
3/120 |
|
|
2
|
Phòng máy vi tính |
phòng |
16/874.9 |
|
Số lượng máy tính |
Bộ |
>800 |
|
|
3 |
Phòng học đa năng/ngoại ngữ |
phòng |
4/323.1 |
|
4 |
Phòng học nhạc, hoạ |
phòng |
2/200 |
|
5 |
Phòng học thực hành, thí nghiệm |
phòng |
88 |
|
13. 2. Cơ sở thực hành, thực tập (Đơn vị tính: xưởng, vườn, trạm, trại, sân bãi, …)
TT |
Cơ sở thực hành, thực tập |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Thực tế nghề nghiệp |
Công ty CNTT |
5 |
|
2 |
Thực tập nghề nghiệp |
Công ty CNTT |
5 |
|
13. 3. Thư viện và học liệu (giáo trình, sách, tài liệu tham khảo, phần mềm máy tính..)
+ Thư viện: 01.
+ Thống kê về học liệu (sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT |
Khối ngành đào tạo |
Số lượng |
1 |
Khối ngành I |
59.071 |
2 |
Khối ngành II |
0 |
3 |
Khối ngành III |
19.597 |
4 |
Khối ngành IV |
4.915 |
5 |
Khối ngành V |
19.781 |
6 |
Khối ngành VI |
10.819 |
7 |
Khối ngành VII |
19.799 |
8 |
Các môn chung |
12.137 |
14. Danh sách giảng viên cơ hữu
TT |
Họ và tên giảng viên |
Năm sinh |
Trình độ chuyên môn |
Chuyên ngành |
Học phần giảng dạy |
Đơn vị công tác |
Nguyễn Thị Như |
1979 |
Thạc sĩ |
Quản lý thông tin |
- Thiết kế và lập trình web cơ bản - Thiết kế và lập trình web nâng cao - Nhập môn ngành - Phát triển ứng dụng web - Thương mại điện tử - Phương pháp nghiên cứu KH - Tin học đại cương |
Khoa KHTNCN |
|
Nguyễn |
1989 |
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
- Quản trị mạng trên môi trường đa hệ điều hành - Quản trị mạng trên môi trường Windows - Lập trình Windows - Tin học đại cương |
Khoa KHTNCN |
|
Nguyễn |
1985 |
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
- Tổ chức máy tính - Thực hành tổ chức máy tính - Nhập môn mạng máy tính - Thực hành nhập môn mạng máy tính - Thiết kế mạng - Thực hành thiết kế mạng - Nhập môn Hệ điều hành - Lập trình mạng - Mạng máy tính nâng cao - Tin học đại cương |
Khoa KHTNCN |
|
Trần |
1991 |
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
- Xử lý ảnh số - Thực hành xử lý ảnh số - Xử lý dữ liệu - Công nghệ .Net - Lập trình Python - Thực hành lập trình Python - Phát triển ứng dụng IoT - Tiếng Anh chuyên ngành CNTT - Tin học đại cương |
Khoa KHTNCN |
|
Phan Thị Đài Trang |
1985 |
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
- Kỹ thuật lập trình - Thực hành kỹ thuật lập trình - Cấu trúc rời rạc - Cơ sở dữ liệu phân tán - Tin học đại cương |
Khoa KHTNCN |
|
Trương Hải |
1971 |
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
- Hệ quản trị cơ sở dữ liệu - Cơ sở dữ liệu - Tin học đại cương |
Khoa KHTNCN |
|
Phạm Văn Thuận |
1978 |
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
- Lập trình mạng - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Tin học đại cương |
Khoa KHTNCN |
|
Hồ Thị Phượng |
1980 |
Tiến sĩ |
Khoa học máy tính |
- Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Thực hành Phân tích Thiết kế HTTT - Kho dữ liệu và các phương pháp khai phá dữ liệu - Tin học đại cương |
Khoa KHTNCN |
|
Trương Thị Hương Giang |
1984 |
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
- Nhập môn kỹ nghệ phần mềm - Lập trình hướng đối tượng - Lập trình ứng dụng mã nguồn mở - Lập trình di động - Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng dụng di động - Hệ quản trị CSDL NoSQL - Công nghệ phần mềm mới - Digital marketing - Tin học đại cương |
Khoa KHTNCN |
|
Từ Ngọc Thảo |
1990 |
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
- Lập trình Python - Thực hành lập trình Python - Tin học đại cương |
Khoa KHTNCN |
|
Phạm Phương Anh |
1984 |
Tiến sĩ |
Triết học |
Triết học Mác - Lênin. |
Khoa LLCT |
|
Vũ Thị Việt Anh |
1977 |
Thạc sĩ |
Kinh tế chính trị |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin.
|
Khoa LLCT |
|
Nguyễn Quang Dương |
1984 |
Thạc sĩ |
Kinh tế chính trị |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin. |
Khoa LLCT |
|
Đặng Nguyên Hà |
1981 |
Tiến sĩ |
Triết học |
Triết học Mác - Lênin. |
Khoa LLCT |
|
Lại Thị Ngọc Hạnh |
1984 |
Tiến sĩ |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
Khoa LLCT |
|
Lê Thị Hồng Hạnh |
1990 |
Tiến sĩ |
Triết học |
Triết học Mác - Lênin. |
Khoa LLCT |
|
Nguyễn Minh Hải |
1978 |
Tiến sĩ |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
Tư tưởng Hồ Chí Minh. |
Khoa LLCT |
|
Nguyễn Đình Huấn |
1982 |
Thạc sĩ |
Triết học |
Triết học Mác - Lênin. Chủ nghĩa xã hội khoa học. |
Khoa LLCT |
|
Nguyễn Thị Khuyên |
1982 |
Tiến sĩ |
Lý luận và phương pháp dạy học LLCT |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
Khoa LLCT |
|
Nguyễn Bảo Lâm |
1986 |
Thạc sĩ |
Triết học |
Chủ nghĩa xã hội khoa học.
|
Khoa LLCT |
|
Nguyễn Thị Thu Nguyên |
1984 |
Tiến sĩ |
Kinh tế chính trị, Quản lý kinh tế |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin. |
Khoa LLCT |
|
Phạm Thị Tâm |
1991 |
Thạc sĩ |
Triết học |
Triết học Mác - Lênin. |
Khoa LLCT |
|
Trương Văn Thủy |
1991 |
Tiến sĩ |
Kinh tế chính trị |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin.
|
Khoa LLCT |
|
Nguyễn Thị Tĩnh |
1976 |
Tiến sĩ |
Lịch sử Đảng |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
Khoa LLCT |
|
Đoàn Văn kỳ |
1966 |
Thạc sĩ |
Lịch sử |
Lịch sử Đảng |
Khoa LLCT |
|
Nguyễn Khắc Trinh |
1978 |
Tiến sĩ |
Lịch sử Đảng |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
Khoa LLCT |
|
Nguyễn Thị Hải Yến |
1978 |
Thạc sĩ |
Triết học |
Triết học Mác - Lênin. |
Khoa LLCT |
|
Trương Thị Hiền |
1977 |
Tiến sĩ |
XHH |
1. Xã hội học đại cương 2. Phương pháp nghiên cứu khoa học 3. Phương pháp điều tra xã hội học |
Khoa Sư phạm |
|
Phạm Trọng Lượng |
1976 |
Tiến sĩ |
Dân tộc học |
1. Xã hội học đại cương 2. Lịch sử văn minh thế giới 3. Nhân học đại cương 4. Phương pháp điều tra xã hội học |
Khoa Sư phạm |
|
Trần Thị Thắm |
1985 |
Tiến sĩ |
Ngôn ngữ học |
Tiếng Việt thực hành |
Khoa Sư phạm |
|
Vũ Trọng Hào |
1979 |
Thạc sĩ |
Tâm lý học |
Tâm lý học đại cương |
Khoa Sư phạm |
|
Lê Thị Thảo Nguyên |
1982 |
Thạc sĩ |
Tâm lý học |
Tâm lý học đại cương |
Khoa Sư phạm |
|
Trần Tấn Hải |
1974 |
Thạc sĩ |
Lịch sử |
1. Đại cương lịch sử thế giới 2. Lịch sử văn minh thế giới 3. Nhân học đại cương |
Khoa Sư phạm |
|
Buôn Krông Thị Tuyết Nhung |
1969 |
PGS.TS |
Văn học |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
Khoa Sư phạm |
|
Hoàng Thị Thúy |
1972 |
Thạc sĩ |
Văn học |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
Khoa Sư phạm |
|
Phan Thúy An |
1986 |
Tiến sĩ |
Luật học |
Pháp luật Việt Nam đại cương |
Khoa Sư phạm |
|
Đỗ Thị Bông |
1986 |
Tiến sĩ |
Luật học |
Pháp luật Việt Nam đại cương |
Khoa Kinh tế |
|
Bùi Thị Thu Dung |
1987 |
Thạc sĩ |
Luật học |
Pháp luật Việt Nam đại cương |
Khoa Kinh tế |
|
Đặng Thị Nhung |
1986 |
Thạc sĩ |
Luật học |
Pháp luật Việt Nam đại cương |
Khoa Kinh tế |
|
Nguyễn Trường Tam |
1979 |
Thạc sĩ |
Luật học |
Pháp luật Việt Nam đại cương |
Khoa Kinh tế |
|
Trịnh Thị Thủy |
1985 |
Thạc sĩ |
Luật học |
Pháp luật Việt Nam đại cương |
Khoa Kinh tế |
|
Nguyễn Thị Tuyền |
1988 |
Tiến sĩ |
Luật học |
Pháp luật Việt Nam đại cương |
Khoa Kinh tế |
|
Nguyễn Thị Thu |
1967 |
Thạc sĩ |
Sinh học |
Khoa học môi trường
|
Khoa KHTNCN |
|
Nguyễn Phương Đại Nguyên |
1979 |
Tiến sĩ |
Sinh học |
Khoa học môi trường
|
Khoa KHTNCN |
|
Lê Đức Niêm |
1972 |
PGS.TS |
Kinh tế |
Khởi nghiệp |
Khoa Kinh tế |
|
Nguyễn Ngọc Thắng |
1967 |
Tiến sĩ |
Kinh tế |
Khởi nghiệp |
Khoa Kinh tế |
|
Nguyễn Thị Hải Yến |
1979 |
Tiến sĩ |
Kinh tế |
Khởi nghiệp |
Khoa Kinh tế |
|
Đỗ Thị Nga |
1978 |
Tiến sĩ |
Kinh tế |
Khởi nghiệp |
Khoa Kinh tế |
|
Huỳnh Thị Nga |
1977 |
Thạc sĩ |
Kinh tế |
Khởi nghiệp |
Khoa Kinh tế |
|
Lê Tử Trường |
1967 |
Tiến sĩ |
Thể dục |
1. Thể dục cơ bản và điền kinh 2. Bóng chuyền cơ bản 3. Cầu lông cơ bản 4. Bóng bàn cơ bản 5. Cờ vua 1 6. Cờ vua 2 7. Cờ vua 3 8. Thể dục nhịp điệu cơ bản |
Khoa Sư phạm |
|
Phạm Hùng Mạnh |
1978 |
Tiến sĩ |
Thể dục |
1. Thể dục cơ bản và điền kinh 2. Bóng chuyền cơ bản 3. Cầu lông cơ bản 4. Thể dục nhịp điệu cơ bản |
|
|
Nguyễn Thiện Tín |
1983 |
Thạc sĩ |
Thể dục |
1. Thể dục cơ bản và điền kinh 2. Bóng chuyền cơ bản 3. Bóng rổ cơ bản |
Khoa Sư phạm |
|
Chu Vương Thìn |
1988 |
Thạc sĩ |
Thể dục |
1. Thể dục cơ bản và điền kinh 2. Bơi lội cơ bản 3. Bóng chuyền cơ bản 4. Bóng đá cơ bản |
Khoa Sư phạm |
|
Vũ Đình Công |
1988 |
Thạc sĩ |
Thể dục |
1. Cầu lông cơ bản 2. Cờ vua 1 3. Cờ vua 2 4. Cờ vua 3 |
Khoa Sư phạm |
|
Trần Thị Thu |
1980 |
Thạc sĩ |
Thể dục |
Thể dục nhịp điệu cơ bản |
Khoa Sư phạm |
|
Trần Văn Hưng |
1979 |
Thạc sĩ |
Thể dục |
1. Bóng chuyền cơ bản 2. Bơi lội cơ bản 3. Taekwondo cơ bản 4. Bóng đá cơ bản |
Khoa Sư phạm |
|
Bùi Thị Thủy |
1985 |
Thạc sĩ |
Thể dục |
Cầu lông cơ bản |
Khoa Sư phạm |
|
Phạm Xuân Trí |
1987 |
Thạc sĩ |
Thể dục |
Bóng bàn cơ bản |
Khoa Sư phạm |
|
Y – Rô Bi Bkrông |
1988 |
Thạc sĩ |
Thể dục |
Taekwondo cơ bản |
Khoa Sư phạm |
|
Đỗ Thị Thùy Linh |
1987 |
Thạc sĩ |
Thể dục |
Bóng rổ cơ bản |
Khoa Sư phạm |
|
Tất cả các giảng viên khoa ngoại ngữ |
|
|
|
1. Tiếng Anh 1 2. Tiếng Anh 2 3. Tiếng Anh 3 4. Tiếng Anh 4 |
Khoa Ngoại ngữ |
|
Trần Văn Hùng |
1980 |
Cử nhân |
GDQP |
1. Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam 2. Công tác quốc phòng và an ninh |
TTGDQP |
|
Trần Quốc Yên |
1978 |
Cử nhân |
GDQP |
1. Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam. 2. Công tác quốc phòng và an ninh |
TTGDQP |
|
Lê Văn Đoài |
1985 |
Thạc sĩ |
GDQP |
1. Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam. 2. Công tác quốc phòng và an ninh |
TTGDQP |
|
Nguyễn Thanh Tân |
1986 |
Thạc sĩ |
GDQP |
1. Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam. 2. Công tác quốc phòng và an ninh |
TTGDQP |
|
Nguyễn Văn Mười |
1971 |
Cử nhân |
GDQP |
1. Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam. 2. Công tác quốc phòng và an ninh |
TTGDQP |
|
Nguyễn Việt Hồng |
1975 |
Cử nhân |
GDQP |
1. Quân sự chung. 2. Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật |
TTGDQP |
|
Phạm Huy Tựa |
1978 |
Thạc sĩ |
GDQP |
1. Quân sự chung. 2. Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật |
TTGDQP |
|
Lê Văn Trính |
1985 |
Cử nhân |
GDQP |
1. Quân sự chung. 2. Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật |
TTGDQP |
|
Khúc Đình Tân |
1981 |
Cử nhân |
GDQP |
1. Quân sự chung. 2. Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật |
TTGDQP |
|
Nguyễn hữu vỹ |
1981 |
Cử nhân |
GDQP |
1. Quân sự chung. 2. Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật |
TTGDQP |
|
Phạm Mạnh Đạt |
|
Cử nhân |
GDQP |
1. Quân sự chung. 2. Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật |
TTGDQP |
|
Lê Quang Huy |
|
Cử nhân |
GDQP |
1. Quân sự chung. 2. Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật |
TTGDQP |
15. Hướng dẫn thực hiện chương trình
- Căn cứ kế hoạch giảng dạy trong Chương trình đào tạo và hướng dẫn đăng ký học phần trước mỗi học kỳ, Cố vấn học tập hướng dẫn sinh viên đăng ký học phần.
- Các học phần được giảng dạy theo Đề cương chi tiết môn học đã được phê duyệt và phải được cung cấp cho sinh viên trước khi giảng dạy.
- Các môn đồ án và các môn thực hành sẽ được chia nhóm sinh viên, các nhóm thực hành sẽ được xếp thời khóa biểu xen kẽ với các giờ lý thuyết.
- Các môn cơ sở và chuyên ngành phải tuân thủ điều kiện tiên quyết theo ràng buộc về chuyên môn được quy định trong phần kế hoạch giảng dạy.
ONLINE
We have 6113 guests and no members online