Vinaora Nivo Slider 3.x

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

(Ban hành theo Quyết định số ……/QĐ-ĐHTN ngày … tháng … năm 20 … của Hiệu trưởng Trường Đại học Tây Nguyên)

 

Tên chương trình:              Công nghệ thông tin

Trình độ đào tạo:               Đại học

Ngành đào tạo:                  Công nghệ thông tin          Mã ngành: 7480201

Hình thức đào tạo:             Chính quy

Tên gọi văn bằng:             Cử nhân

Thời gian đào tạo:             4 năm

 

1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung

Mục tiêu của chương trình là đào tạo cử nhân ngành Công nghệ Thông tin (CNTT) có kiến thức chuyên môn toàn diện bao gồm kiến thức khoa học cơ bản, kiến thức cơ sở và chuyên ngành về CNTT; nắm vững nguyên lý, quy luật tự nhiên - xã hội; có kỹ năng thực hành cơ bản; có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và có khả năng phân tích, giải quyết vấn đề và đánh giá các giải pháp, có năng lực xây dựng và quản trị các hệ thống CNTT; có đạo đức, trách nhiệm, sức khỏe phù hợp, có năng lực học tập và nghiên cứu suốt đời để đáp ứng được các yêu cầu phát triển của ngành và xã hội.

1.2. Mục tiêu cụ thể

1.2.1. Về kiến thức đại cương

-       M1. Trang bị kiến thức cơ bản về lí luận chính trị, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, Nhà nước và pháp luật Việt Nam, giáo dục thể chất, chính sách quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân.

-       M2. Trang bị kiến thức về kĩ năng mềm, khởi nghiệp và hệ sinh thái khởi nghiệp.

-       M3. Trang bị kiến thức và rèn luyện kỹ năng tiếng Anh để phục vụ học tập, nghiên cứu khoa học và làm việc.

1.2.2. Về kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

-       M4. Trang bị kiến thức cơ sở ngành: kiến thức về toán và thuật toán; các kiến thức về máy tính, mạng máy tính; các kiến thức về hệ thống thông tin; kỹ thuật lập trình.

-       M5. Trang bị kiến thức chuyên ngành: kiến thức về khoa học máy tính, hệ thống thông tin, ứng dụng các công nghệ mới vào việc phân tích, thiết kế và lập trình phần mềm ứng dụng, lập trình IoT.

1.2.3. Về kỹ năng, thái độ

-       M6. Có kỹ năng cá nhân, tự học, nghề nghiệp, giao tiếp, xác lập mục tiêu và làm việc nhóm để có thể thích ứng với nền kinh tế thị trường đa dạng và đa văn hóa.

-       M7. Có hiểu biết về kinh tế, chính trị, xã hội, tư duy tích cực và sáng tạo, tổ chức công việc và quản lí thời gian; có khả năng thích nghi với môi trường phát triển của công nghệ trong khu vực và trên thế giới, để đóng góp vào sự phát triển bền vững của xã hội.

1.2.4. Vị trí việc làm sau tốt nghiệp

-       M8. Nhân viên CNTT, làm việc ở bộ phận công nghệ thông tin hoặc cần ứng dụng công nghệ thông tin của các đơn vị có nhu cầu (hành chính sự nghiệp, ngân hàng, viễn thông, hàng không, xây dựng…).

-       M9. Giáo viên CNTT, giảng dạy các kiến thức và kỹ thuật liên quan đến công nghệ thông tin tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề và các trường phổ thông.

-       M10. Nghiên cứu viên, nghiên cứu khoa học thuộc các lĩnh vực về công nghệ phần mềm, công nghệ mạng ở các viện nghiên cứu, các trung tâm và cơ quan nghiên cứu của các Bộ, ngành, các trường Đại học và Cao đẳng.

-       M11. Nhân viên kinh doanh về CNTT, tự tổ chức kinh doanh hoặc làm việc cho các công ty sản xuất, gia công phần mềm, các công ty tư vấn về đề xuất giải pháp, xây dựng và bảo trì các hệ thống thông tin, hệ thống mạng và truyền thông trong và ngoài nước .

-       M12. Học viên, tiếp tục nâng cao trình độ trong lĩnh vực CNTT và các lĩnh vực liên quan.

2. Chuẩn đầu ra

2.1.      Chuẩn đầu ra về kiến thức

2.1.1       Chuẩn đầu ra khối kiến thức đại cương

C1. Lý luận chính trị: Vận dụng các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị để nhận định, giải thích, phân tích nhằm giải quyết các vấn đề trong cuộc sống và công việc liên quan đến CNTT

C2. Pháp luật: Vận dụng các kiến thức cơ bản về pháp luật nhằm giải quyết các vấn đề trong cuộc sống và công việc liên quan đến CNTT

C3. Khoa học tự nhiên, kinh tế, xã hội: Vận dụng các kiến thức khoa học tự nhiên, kinh tế và khoa học xã hội để nhận định, giải thích, phân tích nhằm giải quyết các vấn đề trong cuộc sống và công việc liên quan đến CNTT.

C4: Kiến thức ngoại ngữ, tin học

-       Có năng lực Tiếng Anh tương đương bậc 3 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (phụ lục kèm theo)

C5:  Giáo dục Quốc phòng, Giáo dục thể chất

-       Có chứng chỉ Giáo dục quốc phòng an ninh.

-       Đã hoàn thành môn học Giáo dục thể chất

2.2   Chuẩn đầu ra khối kiến thức Giáo dục chuyên nghiệp

C6: cơ sở ngành

-       C4. Vận dụng kiến thức về khoa học tự nhiên và cơ sở ngành để học tập chuyên ngành, phục vụ công tác nghiên cứu và phát triển chuyên môn.

            C7: chuyên ngành

-       Vận dụng được kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực mạng máy tính và hệ thống thông tin để phân tích, thiết kế, xây dựng và vận hành hệ thống thông tin.

-       Vận dụng được kiến thức chuyên sâu về công nghệ phần mềm để phân tích, thiết kế, xây dựng và vận hành hệ thống phần mềm, hệ thống IoT.

-       Vận dụng kiến thức về lĩnh vực an ninh và an toàn thông tin cho hệ thống thông tin

      2.1.3 Chuẩn đầu ra về kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ

  C8: Kỹ năng chung

-       Phát triển khả năng giao tiếp hiệu quả thông qua viết và trình bày báo cáo; khả năng thích ứng với môi trường làm việc đa văn hóa, đa quốc gia bao gồm làm việc theo nhóm; khả năng đánh giá đúng các khác biệt về văn hóa doanh nghiệp, tôn trọng sự khác biệt về quan điểm, văn hóa khi làm việc với các bên liên quan.

-       Trình bày và triển khai được ý tưởng khởi nghiệp các dự án liên quan đến CNTT.

C9: Kỹ năng chuyên môn

-       Phát triển khả năng phân tích thiết kế hệ thống: hình thành ý tưởng, thiết lập yêu cầu, xác định chức năng, lập mô hình cho các hệ thống CNTT; thiết kế được các hệ thống CNTT.

-       Lập kế hoạch phát triển các dự án CNTT, triển khai, vận hành và giám sát kế hoạch linh hoạt theo yêu cầu công việc.

C10: Năng lực tự chủ và trách nhiệm

-       Có trách nhiệm công dân; trách nhiệm cá nhân trong việc học và tự học, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ; trách nhiệm với nhóm và cộng đồng trong việc tổ chức, thực hiện các công việc chuyên môn và công việc khác trong đời sống.

-       Phát triển khả năng tự định hướng, thích nghi với với môi trường làm việc khác nhau; năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; năng lực đánh giá và cải tiến các hoạt động chuyên môn ở quy mô trung bình.

2.3   Vị trí làm việc và khả năng học tập nâng cao trình độ của người học sau khi tốt nghiệp

Sinh viên tốt nghiệp ngành CNTT có thể:

C11. Làm việc ở bộ phận công nghệ thông tin hoặc cần ứng dụng công nghệ thông tin của các đơn vị có nhu cầu (hành chính sự nghiệp, ngân hàng, viễn thông, hàng không, xây dựng…).

C12. Giảng dạy các kiến thức và kỹ thuật liên quan đến công nghệ thông tin tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề và các trường phổ thông.

C13. Nghiên cứu khoa học thuộc các lĩnh vực về công nghệ phần mềm, công nghệ mạng ở các viện nghiên cứu, các trung tâm và cơ quan nghiên cứu của các Bộ, ngành, các trường Đại học và Cao đẳng.

C14. Tự tổ chức kinh doanh hoặc làm việc cho các công ty sản xuất, gia công phần mềm, các công ty tư vấn về đề xuất giải pháp, xây dựng và bảo trì các hệ thống thông tin, hệ thống mạng và truyền thông trong và ngoài nước.

C15. Tiếp tục nâng cao trình độ trong lĩnh vực CNTT và các lĩnh vực liên quan.

3. Ma trận mục tiêu và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

Mục tiêu

của CTĐT

Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

Kiến thức đại cương

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

Kỹ năng chung

Kỹ năng chuyên môn

Năng lực tự chủ và trách nhiệm

Vị trí việc làm sau tốt nghiệp

C1

C2

C3

C4

C5

C6

C7

C8

C9

C10

C11

C12

C13

C14

C15

M1

X

X

X

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M2

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M3

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M4

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M5

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

M6

 

 

 

 

 

 

 

X

X

X

 

 

 

 

 

M7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

M8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

M9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

M10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

 

 

M11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

 

M12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

                                   

 

4. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 122 TC

(Không bao gồm kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng)

4.1. Kiến thức giáo dục đại cương

-       Lý luận chính trị

-       Khoa học xã hội

-       Ngoại ngữ

-       Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên 

40 TC

11 TC

8 TC

12 TC

9 TC

4.2. Kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng

11 TC

4.3. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

-       Kiến thức cơ sở của ngành

-       Kiến thức ngành

-       Khóa luận tốt nghiệp (hoặc Học phần chuyên môn thay thế)

82 TC

34 TC

38 TC

10 TC

 

5. Đối tượng tuyển sinh và phương thức tuyển sinh

−                Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của trường Đại học Tây Nguyên và quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

−                Phương thức tuyển sinh: Theo đề án tuyển sinh của trường Đại học Tây Nguyên

6. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp

Áp dụng “Quy chế Đào tạo đại học, cao học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ”, ban hành kèm theo Quyết định số 1676/QĐ-ĐHTN-ĐTĐH ngày 19/8/2019 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tây Nguyên thực hiện Quy chế 43 và Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT về đào tạo theo hệ thống tín chỉ của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

7. Cách thức đánh giá

Thực hiện theo điều 22 và 23 “Quy chế Đào tạo đại học, cao học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ”, ban hành kèm theo Quyết định số 1676/QĐ-ĐHTN-ĐTĐH ngày 19/8/2019 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tây Nguyên thực hiện Quy chế 43 và Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT về đào tạo theo hệ thống tín chỉ của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

8. Nội dung chương trình

8. 1. Kiến thức giáo dục đại cương

 

STT

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

LT

TH

BB

TC

Mã HP tiên quyết

  1.  

ML211030

Triết học Mác-Lênin

3

3

0

3

 

 

  1.  

ML211031

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

2

2

0

2

 

ML211030

  1.  

ML211032

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

2

0

2

 

ML211031

  1.  

ML211002

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

1,5

0,5

2

 

ML211032

  1.  

ML211033

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

1,4

0,6

2

 

ML211002

  1.  

KT212202

Kỹ năng mềm

2

1

1

2

0

 

  1.  

KT213355

Khởi nghiệp

2

1,5

0,5

2

0

 

  1.  

SP211006

Xã hội học đại cương

2

2

0

0

2

 

  1.  

NL211702

Pháp luật Việt Nam Đại cương

2

2

0

0

 

  1.  

SP211014

Tâm lý học đại cương

2

2

0

0

2

 

  1.  

SP211001

Tiếng Việt thực hành

2

2

0

0

 

  1.  

SP211003

Cơ sở văn hóa Việt Nam

2

2

0

0

 

  1.  

FL211011

Tiếng Anh 1

3

3

0

3

0

 

  1.  

FL211012

Tiếng Anh 2

3

3

0

3

0

 FL211011

  1.  

FL211013

Tiếng Anh 3

3

3

0

3

0

 FL211012

  1.  

FL211014

Tiếng Anh 4

3

3

0

3

0

 FL211013

  1.  

KC211028

Phương pháp nghiên cứu khoa học

1

1

0

1

 

 

  1.  

KC211685

Toán cho Công nghệ thông tin

2

2

0

2

 

 

  1.  

KC212110

Xác suất và thống kê

2

2

0

2

 

 

  1.  

KC211027

Tin học đại cương

2

1

1

2

 

 

  1.  

KC211682

Cơ sở vật lý cho Tin học

2

1

1

2

 

 

Tổng cộng

40

35,4

4,6

36

4

 

 

8.2. Kiến thức Giáo dục thể chất (3 TC)

Stt

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

LT

TH

BB

TC

Mã HP tiên quyết

  1.  

SP211032

Thể dục cơ bản và điền kinh

1

0

1

1

0

 

  1.  

SP211039

Cờ vua 1

1

0

1

 

Học phần tự chọn 1: 1/4

  1.  

SP211033

Bóng chuyền cơ bản

1

0

1

0

1

 

  1.  

SP211034

Bơi lội cơ bản

1

0

1

0

 

  1.  

SP211035

Cầu lông cơ bản

1

0

1

0

 

  1.  

SP211042

Bóng bàn cơ bản

1

0

1

0

 

  1.  

SP211040

Cờ vua 2

1

0

1

0

 

Học phần tự chọn 2: 1/4

  1.  

SP211036

Thể dục nhịp điệu cơ bản

1

0

1

0

1

 

  1.  

SP211037

Teakwondo cơ bản

1

0

1

0

 

  1.  

SP211038

Bóng đá cơ bản

1

0

1

0

 

  1.  

SP211043

Bóng rổ cơ bản

1

0

1

0

 

  1.  

SP211041

Cờ vua 3

1

0

1

0

 

Tổng:

3

0

3

1

2

 

 

8. 3. Kiến thức Giáo dục quốc phòng (8TC)

Stt

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

LT

TH

BB

TC

Mã HP tiên quyết

  1.  

QP211011

Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

3

0

3

 

 

  1.  

QP211006

Công tác quốc phòng và An ninh

2

2

0

2

 

 

  1.  

QP211012

Quân sự chung

1

0.7

0.3

1

 

 

  1.  

QP211013

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

2

2

0

2

 

 

Tổng cộng

8

7,7

0,3

8

 

 

 

8.4. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (82TC)

8.4.1. Kiến thức cơ sở ngành (34TC)

Stt

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

LT

TH

BB

TC

Mã HP tiên quyết

  1.  

KC212681

Nhập môn ngành CNTT

2

1

1

2

 

 

  1.  

KC212601

Cấu trúc rời rạc

2

2

0

2

 

 

  1.  

KC211604

Lý thuyết thông tin

2

2

0

0

2

 

  1.  

KC213601

Xử lí tín hiệu số

2

2

0

 

  1.  

KC212604

Kỹ thuật lập trình

2

2

0

2

 

 

  1.  

KC212682

Thực hành Kỹ thuật lập trình

2

0

2

2

 

 

  1.  

KC212612

Tổ chức máy tính

2

2

0

2

 

 

  1.  

KC212683

Thực hành Tổ chức máy tính

1

0

1

1

 

 

  1.  

KC212613

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

2

2

0

2

 

 

  1.  

KC212684

Thực hành Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

1

0

1

1

 

 

  1.  

KC212605

Cơ sở dữ liệu

3

2

1

3

 

 

  1.  

KC212686

Thực tế nghề nghiệp

1

0

1

1

 

 

  1.  

KC212608

Nhập môn kỹ nghệ phần mềm

2

2

0

2

 

 

  1.  

KC212687

Thực hành Nhập môn kỹ nghệ phần mềm

1

0

1

1

 

 

  1.  

KC212615

Thiết kế và lập trình Web cơ bản

2

2

0

2

 

 

  1.  

KC212688

Thực hành Thiết kế và lập trình web cơ bản

1

0

1

1

 

 

  1.  

KC212625

Nhập môn mạng máy tính

2

2

0

2

 

 

  1.  

KC212689

Thực hành nhập môn mạng máy tính

1

0

1

1

 

 

  1.  

KC213667

Nhập môn Hệ điều hành

2

2

0

2

 

 

  1.  

KC212611

Lập trình hướng đối tượng

2

2

0

0

2

 

  1.  

KC212650

Lập trình Windows

2

2

0

 

  1.  

KC212690

Thực hành Lập trình hướng đối tượng

1

0

1

0

1

 

  1.  

KC212651

Thực hành Lập trình Windows

1

0

1

 

Tổng cộng

39

23

11

29

 5

 

8.4.2. Kiến thức ngành

a. Khối kiến thức bắt buộc (28TC)

Stt

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

LT

TH

BB

TC

Mã HP tiên quyết

  1.  

KC211615

Tiếng Anh Chuyên ngành CNTT

2

2

 0

2

0

 

  1.  

KC213634

Xử lý ảnh số

2

2

0

2

0

 

  1.  

KC213680

Thực hành Xử lý ảnh số

1

0

1

1

0

 

  1.  

KC213637

Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

2

2

0

2

0

 

  1.  

KC213681

Thực hành Phân tích Thiết kế HTTT

1

0

1

1

0

 

  1.  

KC213609

Trí tuệ nhân tạo

2

2

0

2

0

 

  1.  

KC213629

Phát triển phần mềm hướng đối tượng

2

2

0

0

2

 KC212611

  1.  

KC213633

Các quy trình phát triển phần mềm hiện đại

2

2

0

 

  1.  

KC213682

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

3

2

1

3

0

 

  1.  

KC213613

An toàn thông tin

2

2

0

2

0

 

  1.  

KC213644

Lập trình ứng dụng mã nguồn mở

2

2

0

2

0

 

  1.  

KC213683

Thực hành Lập trình ứng dụng mã nguồn mở

1

0

1

1

0

 

  1.  

KC213646

Thiết kế và lập trình Web nâng cao

2

2

0

2

0

 

  1.  

KC213684

Thực hành Thiết kế và lập trình web nâng cao

1

0

1

1

0

 

  1.  

KC213685

Những vấn đề hiện đại của CNTT

2

2

0

2

0

 

  1.  

KC213640

Thực tập nghề nghiệp

3

0

3

3

0

 

Tổng cộng

28

20

8

26

2

 

b. Khối kiến thức tự chọn (10TC)

Chuyên đề 1 (chọn 3/12 TC)

STT

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

LT

TH

BB

TC

Mã HP tiên quyết

  1.  

KC217697

Lập trình di động

2

2

0

0

3

 

  1.  

KC213686

Thực hành Lập trình di động

1

0

1

0

 

  1.  

KC213670

Phát triển ứng dụng web

2

2

0

0

KC213646

  1.  

KC213671

Thực hành phát triển ứng dụng web

1

0

1

0

KC213684

  1.  

KC213674

Kiểm thử phần mềm

2

2

0

0

KC212611

  1.  

KC213675

Thực hành kiểm thử phần mềm

1

0

1

0

KC212611

  1.  

KC213672

Hệ quản trị CSDL NoSQL

2

2

0

0

KC213682

  1.  

KC213673

Thực hành hệ QTCSDL NoSQL

1

0

1

0

KC213682

Tổng cộng

3

2

1

0

 

 

Chuyên đề 2 (chọn 3/12 TC)

 

STT

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

LT

TH

BB

TC

Mã HP tiên quyết

  1.  

KC213687

Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng dụng di động

2

2

0

0

3

 

  1.  

KC213688

Thực hành Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng dụng di động

1

0

1

0

 

  1.  

KC213689

Lập trình Python

2

2

0

0

 

  1.  

KC213690

Thực hành Lập trình Python

1

0

1

0

 

  1.  

KC213662

Thiết kế mạng

2

2

0

0

KC212625

  1.  

KC213663

Thực hành thiết kế mạng

1

0

1

0

KC212689

  1.  

KC213664

Điện toán đám mây

2

2

0

0

 

  1.  

KC213665

Thự̣c hành điện toán đám mây

1

0

1

0

 

Tổng cộng

3

2

1

0

3

 

Chuyên đề 3 (chọn 2/8 TC)

STT

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

LT

TH

BB

TC

Mã HP tiên quyết

  1.  

KC213676

Đảm bảo chất lượng phần mềm

2

2

0

0

2

KC212608

  1.  

KC213635

CSDL phân tán

2

2

0

0

 

  1.  

KC213678

Thương mại điện tử

2

2

0

0

 

  1.  

KC213630

Quản lý dự án CNTT

2

2

0

0

KC212608

Tổng cộng

2

2

0

0

2

 

Chuyên đề 4 (chọn 2/8 TC)

Stt

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

LT

TH

BB

TC

Mã HP tiên quyết

  1.  

KC213679

Mạng máy tính nâng cao

2

2

0

0

2

KC212625

  1.  

KC213661

Quản trị mạng Linux

2

2

0

0

KC212625

  1.  

KC213668

Quản trị mạng trên môi trường Windows

2

2

0

0

 KC212625

  1.  

KC213619

Lập trình mạng

2

2

0

0

 KC212625

Tổng cộng

2

2

0

0

2

 

8.4.3. Khóa luận tốt nghiệp hoặc Học phần chuyên môn thay thế (10 TC)

8.4.3.1. Nhóm học phần Chuyên đề, khóa luận tốt nghiệp

Stt

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

LT

TH

BB

TC

Mã HP tiên quyết

  1.  

KC215699

Khóa luận tốt nghiệp (Nếu đủ điều kiện)

10

0

10

10

 

 

  1.  

KC215698

Chuyên đề tốt nghiệp

4

0

4

4

 

 

 

8.4.3.2. Nhóm các học phần chuyên đề tốt nghiệp

Nếu làm Chuyên đề tốt nghiệp thì chọn cho đủ 6 TC

Stt

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

LT

TH

BB

TC

Mã HP tiên quyết

  1.  

KC213647

Khai phá dữ liệu

2

2

0

0

6

 

  1.  

KC213696

Phân tích dữ liệu

2

2

0

0

 

  1.  

KC213669

Phát triển ứng dụng Internet of Things

2

2

0

0

 

  1.  

KC213660

Digital marketing

2

2

0

0

 

  1.  

KC217003

Công nghệ .Net

2

2

0

0

 

Tổng cộng

6

6

0

0

6

 

9. Kế hoạch giảng dạy

6.1 Năm thứ nhất:

Stt

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

BB

TC

Học kỳ 1

  1.  

FL211011

Tiếng Anh 1

3

3

0

  1.  

SP211032

Thể dục cơ bản và điền kinh

1

1

0

  1.  

SP211039

Cờ vua 1

1

  1.  

KC211685

Toán cho Công nghệ thông tin

2

2

0

  1.  

KC211027

Tin học đại cương

2

2

0

  1.  

KC212604

Kỹ thuật lập trình

2

2

0

  1.  

KC212682

Thực hành Kỹ thuật lập trình

2

2

0

  1.  

KC212681

Nhập môn ngành CNTT

2

2

0

  1.  

KT212202

Kỹ năng mềm

2

2

0

Tổng:

16

16

0

Học kỳ 2

  1.  

FL211012

Tiếng Anh 2

3

3

0

  1.  

SP211033

Bóng chuyền cơ bản

1

0

1

  1.  

SP211034

Bơi lội cơ bản

1

  1.  

SP211035

Cầu lông cơ bản

1

  1.  

SP211042

Bóng bàn cơ bản

1

  1.  

SP211040

Cờ vua 2

1

  1.  

NL211702

Pháp luật Việt Nam Đại cương

2

0

2

  1.  

SP211006

Xã hội học đại cương

2

  1.  

KC212601

Cấu trúc rời rạc

2

2

0

  1.  

KC211604

Lý thuyết thông tin

2

0

2

  1.  

KC213601

Xử lí tín hiệu số

2

  1.  

KC212612

Tổ chức máy tính

2

2

0

  1.  

KC212683

Thực hành Tổ chức máy tính

1

1

0

  1.  

KC212613

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

2

2

0

  1.  

KC212684

Thực hành Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

1

1

0

Tổng:

16

11

5

6.2 Năm thứ 2:

Stt

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

BB

TC

Học kỳ 1

  1.  

ML211030

Triết học Mác-Lênin

3

3

0

  1.  

SP211036

Thể dục nhịp điệu cơ bản

1

0

1

  1.  

SP211037

Teakwondo cơ bản

1

  1.  

SP211038

Bóng đá cơ bản

1

  1.  

SP211043

Bóng rổ cơ bản

1

  1.  

SP211041

Cờ vua 3 (Đối với sinh viên sức khỏe hạn chế)

1

  1.  

FL211013

Tiếng Anh 3

3

3

0

  1.  

KC212611

Lập trình hướng đối tượng

2

0

2

  1.  

KC212650

Lập trình Windows

2

  1.  

KC212690

Thực hành Lập trình hướng đối tượng

1

0

1

  1.  

KC212651

Thực hành Lập trình Windows

1

  1.  

KC212625

Nhập môn mạng máy tính

2

2

0

  1.  

KC212689

Thực hành nhập môn mạng máy tính

1

1

0

  1.  

KC212605

Cơ sở dữ liệu

3

3

0

Tổng:

16

12

4

Học kỳ 2

  1.  

ML211031

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

2

2

0

  1.  

FL211014

Tiếng Anh 4

3

3

0

  1.  

KC212110

Xác suất và thống kê

2

2

0

  1.  

KC211682

Cơ sở vật lý cho tin học

2

2

0

  1.  

KC212686

Thực tế nghề nghiệp

1

1

0

  1.  

KC212615

Thiết kế và lập trình Web cơ bản

2

2

0

  1.  

KC212688

Thực hành Thiết kế và lập trình web cơ bản

1

1

0

  1.  

KC212608

Nhập môn kỹ nghệ phần mềm

2

2

0

  1.  

KC212687

Thực hành Nhập môn kỹ nghệ phần mềm

1

1

0

Tổng:

16

16

0

6.3 Năm thứ 3:

Stt

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

BB

TC

Học kì 1

  1.  

KT213355

Khởi nghiệp

2

2

0

  1.  

ML211032

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

2

0

  1.  

KC211615

Tiếng Anh chuyên ngành CNTT

2

2

0

  1.  

KC213682

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

3

3

0

  1.  

KC213637

Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

2

2

0

  1.  

KC213681

Thực hành Phân tích Thiết kế HTTT

1

1

0

  1.  

KC211028

Phương pháp nghiên cứu khoa học

1

1

0

  1.  

KC213646

Thiết kế và lập trình Web nâng cao

2

2

0

  1.  

KC213684

Thực hành Thiết kế và lập trình web nâng cao

1

1

0

Tổng:

16

16

0

Học kì 2

  1.  

KC213609

Trí tuệ nhân tạo

2

2

0

  1.  

ML211002

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

0

  1.  

KC213667

Nhập môn Hệ điều hành

2

2

0

  1.  

KC213634

Xử lý ảnh số

2

2

0

  1.  

KC213680

Thực hành Xử lý ảnh số

1

1

0

  1.  

KC213644

Lập trình ứng dụng mã nguồn mở

2

2

0

  1.  

KC213683

Thực hành Lập trình ứng dụng mã nguồn mở

1

1

0

  1.  

KC213629

Phát triển phần mềm hướng đối tượng

2

0

2

  1.  

KC213633

Các quy trình phát triển phần mềm hiện đại

2

  1.  

QP211011

Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

3

0

  1.  

QP211006

Công tác quốc phòng và An ninh

2

2

0

  1.  

QP211012

Quân sự chung

1

1

0

  1.  

QP211013

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

2

2

0

Tổng:

22

20

2

6.4 Năm thứ 4:

STT

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

BB

TC

Học kì 1

 

  1.  

ML211033

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

2

0

 

  1.  

KC213640

Thực tập nghề nghiệp

3

3

0

 

  1.  

SP211014

Tâm lý học đại cương

2

0

2

 

  1.  

KC211003

Cơ sở văn hóa Việt Nam

2

 

  1.  

SP211001

Tiếng Việt thực hành

2

 

 Chọn từ các chuyên đề

10

0

10

 

                     

 

Chuyên đề 2 (chọn 3/12 TC)

STT

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

BB

TC

 

  1.  

KC217697

Lập trình di động

2

0

3

 

  1.  

KC213686

Thực hành Lập trình di động

1

0

 

  1.  

KC213670

Phát triển ứng dụng web

2

0

 

  1.  

KC213671

Thực hành phát triển ứng dụng web

1

0

 

  1.  

KC213674

Kiểm thử phần mềm

2

0

 

  1.  

KC213675

Thực hành kiểm thử phần mềm

1

0

 

  1.  

KC213672

Hệ quản trị CSDL NoSQL

2

0

 

  1.  

KC213673

Thực hành hệ QTCSDL NoSQL

1

0

 

Tổng cộng

3

0

3

                   

 

Chuyên đề 3 (chọn 3/12 TC)

STT

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

BB

TC

 

  1.  

KC213687

Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng dụng di động

2

0

3

 

  1.  

KC213688

Thực hành Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng dụng di động

1

0

 

  1.  

KC213689

Lập trình Python

2

0

 

  1.  

KC213690

Thực hành Lập trình Python

1

0

 

  1.  

KC213662

Thiết kế mạng

2

0

 

  1.  

KC213663

Thực hành thiết kế mạng

1

0

 

  1.  

KC213664

Điện toán đám mây

2

0

 

  1.  

KC213665

Thự̣c hành điện toán đám mây

1

0

 

Tổng cộng

3

0

3

                   

 

Chuyên đề 4 (chọn 2/8 TC)

STT

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

BB

TC

 

  1.  

KC213676

Đảm bảo chất lượng phần mềm

2

0

2

 

  1.  

KC213635

CSDL phân tán

2

0

 

  1.  

KC213678

Thương mại điện tử

2

0

 

  1.  

KC213630

Quản lý dự án CNTT

2

0

 

Tổng cộng

2

0

2

                   

 

Chuyên đề 5 (chọn 2/8 TC)

Stt

Mã HP

Tên học phần

Tổng số TC

BB

TC

  1.  

KC213679

Mạng máy tính nâng cao

2

0

2

  1.  

KC213661

Quản trị mạng Linux

2

0

  1.  

KC213668

Quản trị mạng trên môi trường Windows

2

0

  1.  

KC213619

Lập trình mạng

2

0

Tổng cộng

2

0

2

Tổng:

17

5

12

 


Học kì 2

 

  1.  

KC213685

Những vấn đề hiện đại của CNTT

2

2

0

 

  1.  

KC213613

An toàn thông tin

2

2

0

 

  1.  

KC215699

Khóa luận tốt nghiệp (Nếu đủ điều kiện)

10

0

10

 

  1.  

KC215698

Chuyên đề tốt nghiệp

4

0

4

 

8.4.4.2. Nhóm các học phần chuyên đề tốt nghiệp

Nếu làm Chuyên đề tốt nghiệp thì SV chọn cho đủ 6 TC

 

  1.  

KC213647

Khai phá dữ liệu

2

0

6

 

  1.  

KC213696

Phân tích dữ liệu

2

0

 

  1.  

KC213669

Phát triển ứng dụng Internet of things

2

0

 

  1.  

KC213660

Digital marketing

2

0

 

  1.  

KC217003

Công nghệ .Net

2

0

 

Tổng:

14

2

10

 

               

 

10. Ma trận quan hệ giữa các học phần và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

TT

Tên học phần

Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

C1

C2

C3

C4

C5

C6

C7

C8

C9

C10

C11

C12

C13

  1.  

Triết học Mác-Lênin

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

  1.  

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

  1.  

Chủ nghĩa xã hội khoa học

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

  1.  

Tư tưởng Hồ Chí Minh

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

  1.  

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Kỹ năng mềm

1

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

1

1

  1.  

Khởi nghiệp

1

 

 

 

 

 

 

3

1

 

 

 

 

  1.  

Pháp luật Việt nam Đại cương

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

  1.  

Xã hội học đại cương

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Tâm lý học đại cương

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Cơ sở văn hóa Việt Nam

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

  1.  

Tiếng Việt thực hành

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Tiếng Anh 1

 

 

3

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

  1.  

Tiếng Anh 2

 

 

3

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

  1.  

Tiếng Anh 3

 

 

3

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

  1.  

Tiếng Anh 4

1

 

3

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

  1.  

PP nghiên cứu khoa học

2

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

1

 

  1.  

Toán cho CNTT

2

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

  1.  

Xác suất và thống kê

2

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Tin học đại cương

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

  1.  

Cơ sở vật lý cho Tin học

2

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

  1.  

Thể dục cơ bản và điền kinh

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Bóng chuyền cơ bản

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Bơi lội cơ bản

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Cầu lông cơ bản

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Bóng bàn cơ bản

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Thể dục nhịp điệu cơ bản

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Teakwondo cơ bản

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Bóng đá cơ bản

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Bóng rổ cơ bản

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Cờ vua 1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Cờ vua 2

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Cờ vua 3

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Công tác quốc phòng và An ninh

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Quân sự chung

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

  1.  

Nhập môn ngành

2

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

1

 

  1.  

Cấu trúc rời rạc

 

 

 

2

 

1

 

1

 

1

1

1

1

  1.  

Lý thuyết thông tin

 

 

 

2

 

1

 

 

 

1

1

 

1

  1.  

Xử lí tín hiệu số

 

 

 

2

 

1

 

 

 

1

 

1

1

  1.  

Kỹ thuật lập trình

 

 

 

2

 

2

 

 

 

 

 

1

1

  1.  

Thực hành Kỹ thuật lập trình

 

 

 

2

 

2

 

 

 

 

 

1

1

  1.  

Tổ chức máy tính

 

 

 

2

 

 

 

2

 

1

1

1

1

  1.  

Thực hành tổ chức máy tính

 

 

 

2

 

 

 

2

 

1

1

1

1

  1.  

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

 

 

 

3

 

2

 

 

 

1

1

1

1

  1.  

Thực hành Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

 

 

 

3

 

2

 

 

 

1

1

1

1

  1.  

Cơ sở dữ liệu

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

1

1

  1.  

Thực tế nghề nghiệp

2

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

1

2

  1.  

Nhập môn kỹ nghệ phần mềm

2

1

1

 

 

2

1

2

1

1`

1

1

1

  1.  

Thực hành Nhập môn kỹ nghệ phần mềm

1

1

1

 

 

2

 

2

 

 

 

1

1

  1.  

Thiết kế và lập trình Web cơ bản

1

 

 

2

2

1

 

1

 

1

 

1

1

  1.  

Thực hành Thiết kế và lập trình web cơ bản

1

 

 

2

2

 

 

1

 

2

 

2

2

  1.  

Nhập môn mạng máy tính

 

 

 

3

2

 

 

2

 

1

1

2

2

  1.  

Thực hành nhập môn mạng máy tính

 

 

 

3

2

 

 

2

 

1

1

2

2

  1.  

Nhập môn Hệ điều hành

 

 

 

2

 

 

 

2

 

1

1

1

1

  1.  

Lập trình hướng đối tượng

2

2

2

 

 

2

 

2

 

 

 

2

2

  1.  

Thực hành Lập trình hướng đối tượng

2

2

2

 

 

2

 

3

 

 

 

2

 

  1.  

Lập trình Windows

 

 

 

 

 

2

 

2

 

2

2

2

2

  1.  

Thực hành lập trình Windows

 

 

 

 

 

2

 

2

 

2

2

2

2

  1.  

Tiếng Anh Chuyên ngành CNTT

2

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

  1.  

Xử lý ảnh số

 

 

 

2

 

3

 

3

1

1

1

1

1

  1.  

Thực hành Xử lý ảnh số

 

 

 

2

 

3

 

3

 

1

 

1

1

  1.  

Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

 

 

 

3

2

 

 

2

 

 

 

2

 

  1.  

Thực hành Phân tích Thiết kế HTTT

 

 

 

3

2

 

 

2

 

 

 

2

 

  1.  

Trí tuệ nhân tạo

 

 

1

3

 

 

 

2

 

2

 

2

2

  1.  

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

2

2

  1.  

An toàn thông tin

 

 

 

2

3

 

3

2

 

1

 

2

 

  1.  

Lập trình ứng dụng mã nguồn mở

2

2

2

 

 

3

2

 

 

1

1

2

2

  1.  

Thực hành Lập trình ứng dụng mã nguồn mở

2

2

2

 

 

3

 

 

 

 

 

2

2

  1.  

Thiết kế và lập trình Web nâng cao

1

 

 

2

 

3

 

3

 

2

2

2

2

  1.  

Thực hành Thiết kế và lập trình web nâng cao

1

 

 

2

 

3

 

3

 

2

2

 

2

  1.  

Phát triển phần mềm hướng đối tượng

 

 

2

3

 

 

 

2

 

2

2

2

2

  1.  

Các quy trình phát triển phần mềm hiện đại

1

1

1

 

 

3

2

 

 

3

2

2

2

  1.  

Những vấn đề hiện đại của CNTT

2

 

 

3

 

3

2

3

 

2

 

 

3

  1.  

Thực tập nghề nghiệp

 

 

 

3

3

3

3

3

3

 

 

2

2

  1.  

Lập trình di động

2

2

3

3

 

3

 

3

 

2

 

3

3

  1.  

Thực hành Lập trình di động

2

2

3

 

 

3

 

 

 

 

 

3

3

  1.  

Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng dụng di động

2

2

2

3

 

3

 

2

 

2

 

2

2

  1.  

Thực hành Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng dụng di động

2

2

3

 

 

3

 

 

 

 

 

2

2

  1.  

Lập trình Python

 

 

 

3

 

3

 

2

 

3

1

2

2

  1.  

Thực hành Lập trình Python

 

 

 

3

 

3

 

2

 

3

1

2

2

  1.  

Phát triển ứng dụng web

2

2

3

3

 

3

 

3

 

2

 

2

2

  1.  

Thực hành phát triển ứng dụng web

2

2

3

 

 

3

 

 

 

 

 

2

2

  1.  

Hệ quản trị CSDL NoSQL

2

3

3

3

 

3

 

2

 

2

 

2

2

  1.  

Thực hành hệ QTCSDL NoSQL

2

3

3

 

 

3

 

 

 

 

 

3

3

  1.  

Kiểm thử phần mềm

 

 

2

 

 

3

 

3

 

2

2

3

2

  1.  

Thực hành kiểm thử phần mềm

 

 

 

 

 

3

 

3

 

2

2

3

2

  1.  

Đảm bảo chất lượng phần mềm

 

 

 

3

 

3

 

3

 

2

2

3

3

  1.  

CSDL phân tán

 

 

 

3

 

3

 

2

 

1

1

1

1

  1.  

Thương mại điện tử

 

 

 

2

1

2

 

3

 

 

3

3

2

  1.  

Mạng máy tính nâng cao

 

 

 

 

3

 

 

2

 

2

2

1

1

  1.  

Quản lý dự án CNTT

 

2

2

 

 

3

 

3

 

 

2

2

2

  1.  

Quản trị mạng Linux

 

 

 

 

3

 

 

 

 

2

2

2

2

  1.  

Thiết kế mạng

 

 

 

 

2

 

 

2

 

2

2

2

2

  1.  

Thực hành thiết kế mạng

 

 

 

 

3

 

 

2

 

2

2

2

2

  1.  

Điện toán đám mây

 

 

 

 

3

 

 

 

 

2

2

2

2

  1.  

Thự̣c hành điện toán đám mây

 

 

 

 

3

 

 

 

 

2

2

2

2

  1.  

Quản trị mạng trên môi trường Windows

 

 

 

 

3

 

 

 

 

2

2

2

2

  1.  

Khóa luận tốt nghiệp

1

 

 

3

3

3

3

3

1

3

2

3

3

  1.  

Chuyên đề tốt nghiệp

1

 

 

3

3

3

3

3

1

3

2

3

3

  1.  

Khai phá dữ liệu

 

 

 

 

3

 

 

 

 

2

2

2

2

  1.  

Phân tích dữ liệu

 

 

 

3

 

3

 

3

 

2

2

3

3

  1.  

Phát triển ứng dụng Internet of Things

 

 

 

3

 

3

 

3

 

3

3

3

3

  1.  

Digital marketing

2

 

 

2

 

3

 

2

1

 

 

 

2

  1.  

Lập trình mạng

 

 

 

 

2

 

 

2

 

1

1

2

2

  1.  

Công nghệ .Net

 

 

 

3

 

3

 

3

2

3

2

2

2

 


 

11. Tiến trình đào tạo:

 

 


 

12. Cơ sở vật chất

Phòng học, thực hành và các loại thiết bị, máy móc hiện có:

TT

Tên loại

Đơn vị tính

Số lượng/ diện tích

Ghi chú

1

Phòng học lý thuyết:

 

 

 

Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ

Phòng

1/1095

 

Phòng học từ 100 chỗ đến 200 chỗ

Phòng

3/1114

 

Phòng học từ 50 chỗ đến 100 chỗ

Phòng

112/6889

 

Phòng học dưới 50 chỗ

Phòng

3/120

 

2

 

Phòng máy vi tính

Phòng

16/874.9

 

Số lượng máy tính

Bộ

>800

 

3

Phòng học đa năng/ngoại ngữ

Phòng

4/323.1

 

 

13. Danh sách giảng viên cơ hữu

13.1. Giảng viên giảng dạy Đại cương

TT

Họ tên

Năm sinh

Chức danh

Trình độ CM

Ngành/ C.ngành

Học phần sẽ giảng dạy

1

Nguyễn Đình Huấn

1982

GV

ThS

Triết học

Nguyên lý cơ bản 1

2

Nguyễn Quang Dương

1984

GV

ThS

Triết học

Nguyên lý cơ bản 2

3

Lại Thị Ngọc Hạnh

1984

GV

ThS

Triết học

Tư tưởng Hồ Chí Minh

4

Nguyễn Thị Tĩnh

1976

GVC

TS

Lịch sử Đảng

Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

5

Trịnh Thị Thủy

1985

GV

ThS

Luật

Pháp luật Việt Nam đại cương

6

Nguyễn Thị Hoài

1965

GVC

ThS

Tâm lý học

Tâm lý học đại cương

7

Trương Thị Hiền

1977

GVC

TS

Xã hội học

Xã hội học đại cương

8

Buôn Krông Thị Tuyết Nhung

1974

GVC

TS

Văn học

Cơ sở văn hóa Việt Nam

9

Hoàng Thị Xuân

1972

GVC

ThS

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh 1

10

Nguyễn Thị Tường Như

1977

GV

ThS

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh 2

11

Nguyễn Thị Kim Phượng

1977

GVC

ThS

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh 3

12

Tống Thị Lan Chi

1979

GV

ThS

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh 4

13

Nguyễn Thị Như

1979

GVC

ThS

Toán tin

Tin học đại cương

14

Chu Vương Thìn

1988

GV

ThS

Giáo dục thể chất

Giáo dục thể chất 1

15

Nguyễn Thiện Tín

1983

GV

ThS

Giáo dục thể chất

Giáo dục thể chất 2

16

Trần Văn Hưng

1979

GV

ThS

Giáo dục thể chất

Giáo dục thể chất 3

 

13.2 Giảng viên dạy cơ sở ngành và chuyên ngành

TT

Họ và tên
giảng viên

Năm sinh

Trình độ chuyên môn

Chuyên ngành

Học phần giảng dạy

Đơn vị công tác

  1.  

Văn Ngọc Sáng

1971

Tiến Sĩ

GVC

Hệ thống thông tin

-       Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm

-       Tiếng Anh chuyên ngành Công Nghệ Thông Tin

Khoa KHTN&CN

  1.  

Nguyễn Ngọc Tự

1977

Tiến Sĩ

GV

Khoa học máy tính

-       An toàn hệ thống thông tin

-       Thực hành an toàn hệ thống thông tin

-       Quản trị mạng trên môi trường đa hệ điều hành

-       Quản trị trên môi trường cloud

-       Thự̣c hành Quản trị trên môi trường cloud

-       Những vấn đề hiện đại của CNTT

-       An toàn thông tin

-       Trí tuệ nhân tạo

 

  1.  

Nguyễn Thị Như

1979

Thạc sĩ

Quản lý thông tin

-       Thiết kế và lập trình web cơ bản

-       Thiết kế và lập trình web nâng cao

-       Nhập môn ngành

-       Phát triển ứng dụng web

-       Thương mại điện tử

-       Phương pháp nghiên cứu khoa học

Khoa KHTN&CN

  1.  

Phan Thị Đài Trang

1985

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

-       Kỹ thuật lập trình cơ bản

-       Thực hành kỹ thuật lập trình cơ bản

-       Cấu trúc rời rạc

-       Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

-       Thực hành Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

-       Cơ sở dữ liệu phân tán

-       Công nghệ phần mềm mới

Khoa KHTN&CN

  1.  

Trần Xuân Thắng

1991

Thạc sĩ

Khoa học tri thức

-       Xử lý ảnh số

-       Thực hành xử lý ảnh số

-       Xử lý dữ liệu

-       Công nghệ .Net

-       Lập trình Python

-       Thực hành lập trình Python

-       Phát triển ứng dụng IoT

-       Tiếng Anh chuyên ngành CNTT

Khoa KHTN&CN

  1.  

Nguyễn Quốc Cường

1985

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

-       Tổ chức máy tính

-       Thực hành tổ chức máy tính

-       Nhập môn mạng máy tính

-       Thực hành nhập môn mạng máy tính

-       Thiết kế mạng

-       Thực hành thiết kế mạng

-       Nhập môn Hệ điều hành

-       Lập trình mạng

-       Mạng máy tính nâng cao

Khoa KHTN&CN

  1.  

Phạm Văn Thuận

1978

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

-       Lập trình mạng

-       Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

TT Thông tin

  1.  

Nguyễn Đức Thắng

1989

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

-       Quản trị mạng trên môi trường đa hệ điều hành

-       Quản trị mạng trên môi trường Windows

-       Lập trình Windows

-       Thực hành lập trình Windows

Khoa KHTN&CN

  1.  

Trương Thị Hương Giang

1984

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

-       Nhập môn kỹ nghệ phần mềm

-       Lập trình hướng đối tượng

-       Lập trình ứng dụng mã nguồn mở

-       Lập trình di động

-       Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng dụng di động

-       Hệ quản trị CSDL NoSQL

-       Công nghệ phần mềm mới

-       Digital marketing

Khoa KHTN&CN

  1.  

Nguyễn Văn Sĩ

1960

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

-       Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

-       Thực hành Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

-       Lý thuyết thông tin

-       Lập trình nhúng

-       Thực hành lập trình nhúng

-       Lập trình IoT

Khoa KHTN&CN

  1.  

Hồ Thị Phượng

1980

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

-       Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

-       Thực hành Phân tích Thiết kế HTTT

-       Kho dữ liệu và các phương pháp khai phá dữ liệu

Trung tâm NNTH

  1.  

Trương Hải

1971

 

 

-       Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

-       Cơ sở dữ liệu

Phòng ĐTĐH

  1.  

Vũ Anh Tuấn

1985

 

 

-       Kiểm thử phần mềm

-       Thực hành kiểm thử phần mềm

-       An toàn hệ thống thông tin

-       Thực hành an toàn hệ thống thông tin

-       An toàn thông tin

-       Trí tuệ nhân tạo

Trung tâm NNTH

 

14. Hướng dẫn thực hiện chương trình

-       Căn cứ kế hoạch giảng dạy trong Chương trình đào tạo và hướng dẫn đăng ký học phần trước mỗi học kỳ, Cố vấn học tập hướng dẫn sinh viên đăng ký học phần.

-       Các học phần được giảng dạy theo Đề cương chi tiết môn học đã được phê duyệt và phải được cung cấp cho sinh viên trước khi giảng dạy.

-       Các môn đồ án và các môn thực hành sẽ được chia nhóm sinh viên, các nhóm thực hành sẽ được xếp thời khóa biểu xen kẽ với các giờ lý thuyết.

-       Các môn cơ sở và chuyên ngành phải tuân thủ điều kiện tiên quyết theo ràng buộc về chuyên môn được quy định trong phần kế hoạch giảng dạy.