BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành theo Quyết định số ……/QĐ-ĐHTN ngày … tháng … năm 20 … của Hiệu trưởng Trường Đại học Tây Nguyên)
Tên chương trình: Công nghệ thông tin
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201
Hình thức đào tạo: Chính quy
Tên gọi văn bằng: Cử nhân
Thời gian đào tạo: 4 năm
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Mục tiêu của chương trình là đào tạo cử nhân ngành Công nghệ Thông tin (CNTT) có kiến thức chuyên môn toàn diện bao gồm kiến thức khoa học cơ bản, kiến thức cơ sở và chuyên ngành về CNTT; nắm vững nguyên lý, quy luật tự nhiên - xã hội; có kỹ năng thực hành cơ bản; có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và có khả năng phân tích, giải quyết vấn đề và đánh giá các giải pháp, có năng lực xây dựng và quản trị các hệ thống CNTT; có đạo đức, trách nhiệm, sức khỏe phù hợp, có năng lực học tập và nghiên cứu suốt đời để đáp ứng được các yêu cầu phát triển của ngành và xã hội.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Về kiến thức đại cương
- M1. Trang bị kiến thức cơ bản về lí luận chính trị, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, Nhà nước và pháp luật Việt Nam, giáo dục thể chất, chính sách quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân.
- M2. Trang bị kiến thức về kĩ năng mềm, khởi nghiệp và hệ sinh thái khởi nghiệp.
- M3. Trang bị kiến thức và rèn luyện kỹ năng tiếng Anh để phục vụ học tập, nghiên cứu khoa học và làm việc.
1.2.2. Về kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
- M4. Trang bị kiến thức cơ sở ngành: kiến thức về toán và thuật toán; các kiến thức về máy tính, mạng máy tính; các kiến thức về hệ thống thông tin; kỹ thuật lập trình.
- M5. Trang bị kiến thức chuyên ngành: kiến thức về khoa học máy tính, hệ thống thông tin, ứng dụng các công nghệ mới vào việc phân tích, thiết kế và lập trình phần mềm ứng dụng, lập trình IoT.
1.2.3. Về kỹ năng, thái độ
- M6. Có kỹ năng cá nhân, tự học, nghề nghiệp, giao tiếp, xác lập mục tiêu và làm việc nhóm để có thể thích ứng với nền kinh tế thị trường đa dạng và đa văn hóa.
- M7. Có hiểu biết về kinh tế, chính trị, xã hội, tư duy tích cực và sáng tạo, tổ chức công việc và quản lí thời gian; có khả năng thích nghi với môi trường phát triển của công nghệ trong khu vực và trên thế giới, để đóng góp vào sự phát triển bền vững của xã hội.
1.2.4. Vị trí việc làm sau tốt nghiệp
- M8. Nhân viên CNTT, làm việc ở bộ phận công nghệ thông tin hoặc cần ứng dụng công nghệ thông tin của các đơn vị có nhu cầu (hành chính sự nghiệp, ngân hàng, viễn thông, hàng không, xây dựng…).
- M9. Giáo viên CNTT, giảng dạy các kiến thức và kỹ thuật liên quan đến công nghệ thông tin tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề và các trường phổ thông.
- M10. Nghiên cứu viên, nghiên cứu khoa học thuộc các lĩnh vực về công nghệ phần mềm, công nghệ mạng ở các viện nghiên cứu, các trung tâm và cơ quan nghiên cứu của các Bộ, ngành, các trường Đại học và Cao đẳng.
- M11. Nhân viên kinh doanh về CNTT, tự tổ chức kinh doanh hoặc làm việc cho các công ty sản xuất, gia công phần mềm, các công ty tư vấn về đề xuất giải pháp, xây dựng và bảo trì các hệ thống thông tin, hệ thống mạng và truyền thông trong và ngoài nước .
- M12. Học viên, tiếp tục nâng cao trình độ trong lĩnh vực CNTT và các lĩnh vực liên quan.
2. Chuẩn đầu ra
2.1. Chuẩn đầu ra về kiến thức
2.1.1 Chuẩn đầu ra khối kiến thức đại cương
C1. Lý luận chính trị: Vận dụng các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị để nhận định, giải thích, phân tích nhằm giải quyết các vấn đề trong cuộc sống và công việc liên quan đến CNTT
C2. Pháp luật: Vận dụng các kiến thức cơ bản về pháp luật nhằm giải quyết các vấn đề trong cuộc sống và công việc liên quan đến CNTT
C3. Khoa học tự nhiên, kinh tế, xã hội: Vận dụng các kiến thức khoa học tự nhiên, kinh tế và khoa học xã hội để nhận định, giải thích, phân tích nhằm giải quyết các vấn đề trong cuộc sống và công việc liên quan đến CNTT.
C4: Kiến thức ngoại ngữ, tin học
- Có năng lực Tiếng Anh tương đương bậc 3 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (phụ lục kèm theo)
C5: Giáo dục Quốc phòng, Giáo dục thể chất
- Có chứng chỉ Giáo dục quốc phòng an ninh.
- Đã hoàn thành môn học Giáo dục thể chất
2.2 Chuẩn đầu ra khối kiến thức Giáo dục chuyên nghiệp
C6: cơ sở ngành
- C4. Vận dụng kiến thức về khoa học tự nhiên và cơ sở ngành để học tập chuyên ngành, phục vụ công tác nghiên cứu và phát triển chuyên môn.
C7: chuyên ngành
- Vận dụng được kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực mạng máy tính và hệ thống thông tin để phân tích, thiết kế, xây dựng và vận hành hệ thống thông tin.
- Vận dụng được kiến thức chuyên sâu về công nghệ phần mềm để phân tích, thiết kế, xây dựng và vận hành hệ thống phần mềm, hệ thống IoT.
- Vận dụng kiến thức về lĩnh vực an ninh và an toàn thông tin cho hệ thống thông tin
2.1.3 Chuẩn đầu ra về kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ
C8: Kỹ năng chung
- Phát triển khả năng giao tiếp hiệu quả thông qua viết và trình bày báo cáo; khả năng thích ứng với môi trường làm việc đa văn hóa, đa quốc gia bao gồm làm việc theo nhóm; khả năng đánh giá đúng các khác biệt về văn hóa doanh nghiệp, tôn trọng sự khác biệt về quan điểm, văn hóa khi làm việc với các bên liên quan.
- Trình bày và triển khai được ý tưởng khởi nghiệp các dự án liên quan đến CNTT.
C9: Kỹ năng chuyên môn
- Phát triển khả năng phân tích thiết kế hệ thống: hình thành ý tưởng, thiết lập yêu cầu, xác định chức năng, lập mô hình cho các hệ thống CNTT; thiết kế được các hệ thống CNTT.
- Lập kế hoạch phát triển các dự án CNTT, triển khai, vận hành và giám sát kế hoạch linh hoạt theo yêu cầu công việc.
C10: Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Có trách nhiệm công dân; trách nhiệm cá nhân trong việc học và tự học, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ; trách nhiệm với nhóm và cộng đồng trong việc tổ chức, thực hiện các công việc chuyên môn và công việc khác trong đời sống.
- Phát triển khả năng tự định hướng, thích nghi với với môi trường làm việc khác nhau; năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; năng lực đánh giá và cải tiến các hoạt động chuyên môn ở quy mô trung bình.
2.3 Vị trí làm việc và khả năng học tập nâng cao trình độ của người học sau khi tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp ngành CNTT có thể:
C11. Làm việc ở bộ phận công nghệ thông tin hoặc cần ứng dụng công nghệ thông tin của các đơn vị có nhu cầu (hành chính sự nghiệp, ngân hàng, viễn thông, hàng không, xây dựng…).
C12. Giảng dạy các kiến thức và kỹ thuật liên quan đến công nghệ thông tin tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề và các trường phổ thông.
C13. Nghiên cứu khoa học thuộc các lĩnh vực về công nghệ phần mềm, công nghệ mạng ở các viện nghiên cứu, các trung tâm và cơ quan nghiên cứu của các Bộ, ngành, các trường Đại học và Cao đẳng.
C14. Tự tổ chức kinh doanh hoặc làm việc cho các công ty sản xuất, gia công phần mềm, các công ty tư vấn về đề xuất giải pháp, xây dựng và bảo trì các hệ thống thông tin, hệ thống mạng và truyền thông trong và ngoài nước.
C15. Tiếp tục nâng cao trình độ trong lĩnh vực CNTT và các lĩnh vực liên quan.
3. Ma trận mục tiêu và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
Mục tiêu của CTĐT |
Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo |
||||||||||||||||
Kiến thức đại cương |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
Kỹ năng chung |
Kỹ năng chuyên môn |
Năng lực tự chủ và trách nhiệm |
Vị trí việc làm sau tốt nghiệp |
||||||||||||
C1 |
C2 |
C3 |
C4 |
C5 |
C6 |
C7 |
C8 |
C9 |
C10 |
C11 |
C12 |
C13 |
C14 |
C15 |
|||
M1 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
M2 |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
M3 |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
M4 |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
M5 |
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
M6 |
|
|
|
|
|
|
|
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
||
M7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
||
M8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
||
M9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
||
M10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
||
M11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
||
M12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
||
4. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 122 TC
(Không bao gồm kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng)
4.1. Kiến thức giáo dục đại cương - Lý luận chính trị - Khoa học xã hội - Ngoại ngữ - Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên |
40 TC 11 TC 8 TC 12 TC 9 TC |
4.2. Kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng |
11 TC |
4.3. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp - Kiến thức cơ sở của ngành - Kiến thức ngành - Khóa luận tốt nghiệp (hoặc Học phần chuyên môn thay thế) |
82 TC 34 TC 38 TC 10 TC |
5. Đối tượng tuyển sinh và phương thức tuyển sinh
− Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của trường Đại học Tây Nguyên và quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
− Phương thức tuyển sinh: Theo đề án tuyển sinh của trường Đại học Tây Nguyên
6. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Áp dụng “Quy chế Đào tạo đại học, cao học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ”, ban hành kèm theo Quyết định số 1676/QĐ-ĐHTN-ĐTĐH ngày 19/8/2019 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tây Nguyên thực hiện Quy chế 43 và Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT về đào tạo theo hệ thống tín chỉ của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Cách thức đánh giá
Thực hiện theo điều 22 và 23 “Quy chế Đào tạo đại học, cao học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ”, ban hành kèm theo Quyết định số 1676/QĐ-ĐHTN-ĐTĐH ngày 19/8/2019 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tây Nguyên thực hiện Quy chế 43 và Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT về đào tạo theo hệ thống tín chỉ của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
8. Nội dung chương trình
8. 1. Kiến thức giáo dục đại cương
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
LT |
TH |
BB |
TC |
Mã HP tiên quyết |
ML211030 |
Triết học Mác-Lênin |
3 |
3 |
0 |
3 |
|
|
|
ML211031 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
2 |
2 |
0 |
2 |
|
ML211030 |
|
ML211032 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
2 |
0 |
2 |
|
ML211031 |
|
ML211002 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
1,5 |
0,5 |
2 |
|
ML211032 |
|
ML211033 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
1,4 |
0,6 |
2 |
|
ML211002 |
|
KT212202 |
Kỹ năng mềm |
2 |
1 |
1 |
2 |
0 |
|
|
KT213355 |
Khởi nghiệp |
2 |
1,5 |
0,5 |
2 |
0 |
|
|
SP211006 |
Xã hội học đại cương |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
|
|
NL211702 |
Pháp luật Việt Nam Đại cương |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
||
SP211014 |
Tâm lý học đại cương |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
|
|
SP211001 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
||
SP211003 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
||
FL211011 |
Tiếng Anh 1 |
3 |
3 |
0 |
3 |
0 |
|
|
FL211012 |
Tiếng Anh 2 |
3 |
3 |
0 |
3 |
0 |
FL211011 |
|
FL211013 |
Tiếng Anh 3 |
3 |
3 |
0 |
3 |
0 |
FL211012 |
|
FL211014 |
Tiếng Anh 4 |
3 |
3 |
0 |
3 |
0 |
FL211013 |
|
KC211028 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
1 |
1 |
0 |
1 |
|
|
|
KC211685 |
Toán cho Công nghệ thông tin |
2 |
2 |
0 |
2 |
|
|
|
KC212110 |
Xác suất và thống kê |
2 |
2 |
0 |
2 |
|
|
|
KC211027 |
Tin học đại cương |
2 |
1 |
1 |
2 |
|
|
|
KC211682 |
Cơ sở vật lý cho Tin học |
2 |
1 |
1 |
2 |
|
|
|
Tổng cộng |
40 |
35,4 |
4,6 |
36 |
4 |
|
8.2. Kiến thức Giáo dục thể chất (3 TC)
Stt |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
LT |
TH |
BB |
TC |
Mã HP tiên quyết |
SP211032 |
Thể dục cơ bản và điền kinh |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
|
|
SP211039 |
Cờ vua 1 |
1 |
0 |
1 |
|
|||
Học phần tự chọn 1: 1/4 |
||||||||
SP211033 |
Bóng chuyền cơ bản |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
|
|
SP211034 |
Bơi lội cơ bản |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
||
SP211035 |
Cầu lông cơ bản |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
||
SP211042 |
Bóng bàn cơ bản |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
||
SP211040 |
Cờ vua 2 |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
||
Học phần tự chọn 2: 1/4 |
||||||||
SP211036 |
Thể dục nhịp điệu cơ bản |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
|
|
SP211037 |
Teakwondo cơ bản |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
||
SP211038 |
Bóng đá cơ bản |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
||
SP211043 |
Bóng rổ cơ bản |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
||
SP211041 |
Cờ vua 3 |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
||
Tổng: |
3 |
0 |
3 |
1 |
2 |
|
8. 3. Kiến thức Giáo dục quốc phòng (8TC)
Stt |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
LT |
TH |
BB |
TC |
Mã HP tiên quyết |
QP211011 |
Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
3 |
0 |
3 |
|
|
|
QP211006 |
Công tác quốc phòng và An ninh |
2 |
2 |
0 |
2 |
|
|
|
QP211012 |
Quân sự chung |
1 |
0.7 |
0.3 |
1 |
|
|
|
QP211013 |
Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật |
2 |
2 |
0 |
2 |
|
|
|
Tổng cộng |
8 |
7,7 |
0,3 |
8 |
|
|
8.4. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (82TC)
8.4.1. Kiến thức cơ sở ngành (34TC)
Stt |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
LT |
TH |
BB |
TC |
Mã HP tiên quyết |
KC212681 |
Nhập môn ngành CNTT |
2 |
1 |
1 |
2 |
|
|
|
KC212601 |
Cấu trúc rời rạc |
2 |
2 |
0 |
2 |
|
|
|
KC211604 |
Lý thuyết thông tin |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
|
|
KC213601 |
Xử lí tín hiệu số |
2 |
2 |
0 |
|
|||
KC212604 |
Kỹ thuật lập trình |
2 |
2 |
0 |
2 |
|
|
|
KC212682 |
Thực hành Kỹ thuật lập trình |
2 |
0 |
2 |
2 |
|
|
|
KC212612 |
Tổ chức máy tính |
2 |
2 |
0 |
2 |
|
|
|
KC212683 |
Thực hành Tổ chức máy tính |
1 |
0 |
1 |
1 |
|
|
|
KC212613 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
2 |
2 |
0 |
2 |
|
|
|
KC212684 |
Thực hành Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
1 |
0 |
1 |
1 |
|
|
|
KC212605 |
Cơ sở dữ liệu |
3 |
2 |
1 |
3 |
|
|
|
KC212686 |
Thực tế nghề nghiệp |
1 |
0 |
1 |
1 |
|
|
|
KC212608 |
Nhập môn kỹ nghệ phần mềm |
2 |
2 |
0 |
2 |
|
|
|
KC212687 |
Thực hành Nhập môn kỹ nghệ phần mềm |
1 |
0 |
1 |
1 |
|
|
|
KC212615 |
Thiết kế và lập trình Web cơ bản |
2 |
2 |
0 |
2 |
|
|
|
KC212688 |
Thực hành Thiết kế và lập trình web cơ bản |
1 |
0 |
1 |
1 |
|
|
|
KC212625 |
Nhập môn mạng máy tính |
2 |
2 |
0 |
2 |
|
|
|
KC212689 |
Thực hành nhập môn mạng máy tính |
1 |
0 |
1 |
1 |
|
|
|
KC213667 |
Nhập môn Hệ điều hành |
2 |
2 |
0 |
2 |
|
|
|
KC212611 |
Lập trình hướng đối tượng |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
|
|
KC212650 |
Lập trình Windows |
2 |
2 |
0 |
|
|||
KC212690 |
Thực hành Lập trình hướng đối tượng |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
|
|
KC212651 |
Thực hành Lập trình Windows |
1 |
0 |
1 |
|
|||
Tổng cộng |
39 |
23 |
11 |
29 |
5 |
|
8.4.2. Kiến thức ngành
a. Khối kiến thức bắt buộc (28TC)
Stt |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
LT |
TH |
BB |
TC |
Mã HP tiên quyết |
KC211615 |
Tiếng Anh Chuyên ngành CNTT |
2 |
2 |
0 |
2 |
0 |
|
|
KC213634 |
Xử lý ảnh số |
2 |
2 |
0 |
2 |
0 |
|
|
KC213680 |
Thực hành Xử lý ảnh số |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
|
|
KC213637 |
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin |
2 |
2 |
0 |
2 |
0 |
|
|
KC213681 |
Thực hành Phân tích Thiết kế HTTT |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
|
|
KC213609 |
Trí tuệ nhân tạo |
2 |
2 |
0 |
2 |
0 |
|
|
KC213629 |
Phát triển phần mềm hướng đối tượng |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
KC212611 |
|
KC213633 |
Các quy trình phát triển phần mềm hiện đại |
2 |
2 |
0 |
|
|||
KC213682 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
3 |
2 |
1 |
3 |
0 |
|
|
KC213613 |
An toàn thông tin |
2 |
2 |
0 |
2 |
0 |
|
|
KC213644 |
Lập trình ứng dụng mã nguồn mở |
2 |
2 |
0 |
2 |
0 |
|
|
KC213683 |
Thực hành Lập trình ứng dụng mã nguồn mở |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
|
|
KC213646 |
Thiết kế và lập trình Web nâng cao |
2 |
2 |
0 |
2 |
0 |
|
|
KC213684 |
Thực hành Thiết kế và lập trình web nâng cao |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
|
|
KC213685 |
Những vấn đề hiện đại của CNTT |
2 |
2 |
0 |
2 |
0 |
|
|
KC213640 |
Thực tập nghề nghiệp |
3 |
0 |
3 |
3 |
0 |
|
|
Tổng cộng |
28 |
20 |
8 |
26 |
2 |
|
b. Khối kiến thức tự chọn (10TC)
Chuyên đề 1 (chọn 3/12 TC)
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
LT |
TH |
BB |
TC |
Mã HP tiên quyết |
KC217697 |
Lập trình di động |
2 |
2 |
0 |
0 |
3 |
|
|
KC213686 |
Thực hành Lập trình di động |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
||
KC213670 |
Phát triển ứng dụng web |
2 |
2 |
0 |
0 |
KC213646 |
||
KC213671 |
Thực hành phát triển ứng dụng web |
1 |
0 |
1 |
0 |
KC213684 |
||
KC213674 |
Kiểm thử phần mềm |
2 |
2 |
0 |
0 |
KC212611 |
||
KC213675 |
Thực hành kiểm thử phần mềm |
1 |
0 |
1 |
0 |
KC212611 |
||
KC213672 |
Hệ quản trị CSDL NoSQL |
2 |
2 |
0 |
0 |
KC213682 |
||
KC213673 |
Thực hành hệ QTCSDL NoSQL |
1 |
0 |
1 |
0 |
KC213682 |
||
Tổng cộng |
3 |
2 |
1 |
0 |
|
|
||
Chuyên đề 2 (chọn 3/12 TC) |
|
|||||||
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
LT |
TH |
BB |
TC |
Mã HP tiên quyết |
KC213687 |
Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng dụng di động |
2 |
2 |
0 |
0 |
3 |
|
|
KC213688 |
Thực hành Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng dụng di động |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
||
KC213689 |
Lập trình Python |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
||
KC213690 |
Thực hành Lập trình Python |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
||
KC213662 |
Thiết kế mạng |
2 |
2 |
0 |
0 |
KC212625 |
||
KC213663 |
Thực hành thiết kế mạng |
1 |
0 |
1 |
0 |
KC212689 |
||
KC213664 |
Điện toán đám mây |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
||
KC213665 |
Thự̣c hành điện toán đám mây |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
||
Tổng cộng |
3 |
2 |
1 |
0 |
3 |
|
||
Chuyên đề 3 (chọn 2/8 TC) |
||||||||
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
LT |
TH |
BB |
TC |
Mã HP tiên quyết |
KC213676 |
Đảm bảo chất lượng phần mềm |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
KC212608 |
|
KC213635 |
CSDL phân tán |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
||
KC213678 |
Thương mại điện tử |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
||
KC213630 |
Quản lý dự án CNTT |
2 |
2 |
0 |
0 |
KC212608 |
||
Tổng cộng |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
|
Chuyên đề 4 (chọn 2/8 TC)
Stt |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
LT |
TH |
BB |
TC |
Mã HP tiên quyết |
KC213679 |
Mạng máy tính nâng cao |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
KC212625 |
|
KC213661 |
Quản trị mạng Linux |
2 |
2 |
0 |
0 |
KC212625 |
||
KC213668 |
Quản trị mạng trên môi trường Windows |
2 |
2 |
0 |
0 |
KC212625 |
||
KC213619 |
Lập trình mạng |
2 |
2 |
0 |
0 |
KC212625 |
||
Tổng cộng |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
|
8.4.3. Khóa luận tốt nghiệp hoặc Học phần chuyên môn thay thế (10 TC)
8.4.3.1. Nhóm học phần Chuyên đề, khóa luận tốt nghiệp
Stt |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
LT |
TH |
BB |
TC |
Mã HP tiên quyết |
KC215699 |
Khóa luận tốt nghiệp (Nếu đủ điều kiện) |
10 |
0 |
10 |
10 |
|
|
|
KC215698 |
Chuyên đề tốt nghiệp |
4 |
0 |
4 |
4 |
|
|
8.4.3.2. Nhóm các học phần chuyên đề tốt nghiệp
Nếu làm Chuyên đề tốt nghiệp thì chọn cho đủ 6 TC
Stt |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
LT |
TH |
BB |
TC |
Mã HP tiên quyết |
KC213647 |
Khai phá dữ liệu |
2 |
2 |
0 |
0 |
6 |
|
|
KC213696 |
Phân tích dữ liệu |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
||
KC213669 |
Phát triển ứng dụng Internet of Things |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
||
KC213660 |
Digital marketing |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
||
KC217003 |
Công nghệ .Net |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
||
Tổng cộng |
6 |
6 |
0 |
0 |
6 |
|
9. Kế hoạch giảng dạy
6.1 Năm thứ nhất:
Stt |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
BB |
TC |
Học kỳ 1 |
|||||
FL211011 |
Tiếng Anh 1 |
3 |
3 |
0 |
|
SP211032 |
Thể dục cơ bản và điền kinh |
1 |
1 |
0 |
|
SP211039 |
Cờ vua 1 |
1 |
|||
KC211685 |
Toán cho Công nghệ thông tin |
2 |
2 |
0 |
|
KC211027 |
Tin học đại cương |
2 |
2 |
0 |
|
KC212604 |
Kỹ thuật lập trình |
2 |
2 |
0 |
|
KC212682 |
Thực hành Kỹ thuật lập trình |
2 |
2 |
0 |
|
KC212681 |
Nhập môn ngành CNTT |
2 |
2 |
0 |
|
KT212202 |
Kỹ năng mềm |
2 |
2 |
0 |
|
Tổng: |
16 |
16 |
0 |
||
Học kỳ 2 |
|||||
FL211012 |
Tiếng Anh 2 |
3 |
3 |
0 |
|
SP211033 |
Bóng chuyền cơ bản |
1 |
0 |
1 |
|
SP211034 |
Bơi lội cơ bản |
1 |
|||
SP211035 |
Cầu lông cơ bản |
1 |
|||
SP211042 |
Bóng bàn cơ bản |
1 |
|||
SP211040 |
Cờ vua 2 |
1 |
|||
NL211702 |
Pháp luật Việt Nam Đại cương |
2 |
0 |
2 |
|
SP211006 |
Xã hội học đại cương |
2 |
|||
KC212601 |
Cấu trúc rời rạc |
2 |
2 |
0 |
|
KC211604 |
Lý thuyết thông tin |
2 |
0 |
2 |
|
KC213601 |
Xử lí tín hiệu số |
2 |
|||
KC212612 |
Tổ chức máy tính |
2 |
2 |
0 |
|
KC212683 |
Thực hành Tổ chức máy tính |
1 |
1 |
0 |
|
KC212613 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
2 |
2 |
0 |
|
KC212684 |
Thực hành Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
1 |
1 |
0 |
|
Tổng: |
16 |
11 |
5 |
6.2 Năm thứ 2:
Stt |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
BB |
TC |
Học kỳ 1 |
|||||
ML211030 |
Triết học Mác-Lênin |
3 |
3 |
0 |
|
SP211036 |
Thể dục nhịp điệu cơ bản |
1 |
0 |
1 |
|
SP211037 |
Teakwondo cơ bản |
1 |
|||
SP211038 |
Bóng đá cơ bản |
1 |
|||
SP211043 |
Bóng rổ cơ bản |
1 |
|||
SP211041 |
Cờ vua 3 (Đối với sinh viên sức khỏe hạn chế) |
1 |
|||
FL211013 |
Tiếng Anh 3 |
3 |
3 |
0 |
|
KC212611 |
Lập trình hướng đối tượng |
2 |
0 |
2 |
|
KC212650 |
Lập trình Windows |
2 |
|||
KC212690 |
Thực hành Lập trình hướng đối tượng |
1 |
0 |
1 |
|
KC212651 |
Thực hành Lập trình Windows |
1 |
|||
KC212625 |
Nhập môn mạng máy tính |
2 |
2 |
0 |
|
KC212689 |
Thực hành nhập môn mạng máy tính |
1 |
1 |
0 |
|
KC212605 |
Cơ sở dữ liệu |
3 |
3 |
0 |
|
Tổng: |
16 |
12 |
4 |
||
Học kỳ 2 |
|||||
ML211031 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
2 |
2 |
0 |
|
FL211014 |
Tiếng Anh 4 |
3 |
3 |
0 |
|
KC212110 |
Xác suất và thống kê |
2 |
2 |
0 |
|
KC211682 |
Cơ sở vật lý cho tin học |
2 |
2 |
0 |
|
KC212686 |
Thực tế nghề nghiệp |
1 |
1 |
0 |
|
KC212615 |
Thiết kế và lập trình Web cơ bản |
2 |
2 |
0 |
|
KC212688 |
Thực hành Thiết kế và lập trình web cơ bản |
1 |
1 |
0 |
|
KC212608 |
Nhập môn kỹ nghệ phần mềm |
2 |
2 |
0 |
|
KC212687 |
Thực hành Nhập môn kỹ nghệ phần mềm |
1 |
1 |
0 |
|
Tổng: |
16 |
16 |
0 |
6.3 Năm thứ 3:
Stt |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
BB |
TC |
Học kì 1 |
|||||
KT213355 |
Khởi nghiệp |
2 |
2 |
0 |
|
ML211032 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
2 |
0 |
|
KC211615 |
Tiếng Anh chuyên ngành CNTT |
2 |
2 |
0 |
|
KC213682 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
3 |
3 |
0 |
|
KC213637 |
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin |
2 |
2 |
0 |
|
KC213681 |
Thực hành Phân tích Thiết kế HTTT |
1 |
1 |
0 |
|
KC211028 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
1 |
1 |
0 |
|
KC213646 |
Thiết kế và lập trình Web nâng cao |
2 |
2 |
0 |
|
KC213684 |
Thực hành Thiết kế và lập trình web nâng cao |
1 |
1 |
0 |
|
Tổng: |
16 |
16 |
0 |
||
Học kì 2 |
|||||
KC213609 |
Trí tuệ nhân tạo |
2 |
2 |
0 |
|
ML211002 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
0 |
|
KC213667 |
Nhập môn Hệ điều hành |
2 |
2 |
0 |
|
KC213634 |
Xử lý ảnh số |
2 |
2 |
0 |
|
KC213680 |
Thực hành Xử lý ảnh số |
1 |
1 |
0 |
|
KC213644 |
Lập trình ứng dụng mã nguồn mở |
2 |
2 |
0 |
|
KC213683 |
Thực hành Lập trình ứng dụng mã nguồn mở |
1 |
1 |
0 |
|
KC213629 |
Phát triển phần mềm hướng đối tượng |
2 |
0 |
2 |
|
KC213633 |
Các quy trình phát triển phần mềm hiện đại |
2 |
|||
QP211011 |
Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
3 |
0 |
|
QP211006 |
Công tác quốc phòng và An ninh |
2 |
2 |
0 |
|
QP211012 |
Quân sự chung |
1 |
1 |
0 |
|
QP211013 |
Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật |
2 |
2 |
0 |
|
Tổng: |
22 |
20 |
2 |
6.4 Năm thứ 4:
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
BB |
TC |
|||||
Học kì 1 |
|
|||||||||
ML211033 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
2 |
0 |
|
|||||
KC213640 |
Thực tập nghề nghiệp |
3 |
3 |
0 |
|
|||||
SP211014 |
Tâm lý học đại cương |
2 |
0 |
2 |
|
|||||
KC211003 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
|
|||||||
SP211001 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
|
|||||||
Chọn từ các chuyên đề |
10 |
0 |
10 |
|
||||||
Chuyên đề 2 (chọn 3/12 TC)
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
BB |
TC |
|
|||
KC217697 |
Lập trình di động |
2 |
0 |
3 |
|
||||
KC213686 |
Thực hành Lập trình di động |
1 |
0 |
|
|||||
KC213670 |
Phát triển ứng dụng web |
2 |
0 |
|
|||||
KC213671 |
Thực hành phát triển ứng dụng web |
1 |
0 |
|
|||||
KC213674 |
Kiểm thử phần mềm |
2 |
0 |
|
|||||
KC213675 |
Thực hành kiểm thử phần mềm |
1 |
0 |
|
|||||
KC213672 |
Hệ quản trị CSDL NoSQL |
2 |
0 |
|
|||||
KC213673 |
Thực hành hệ QTCSDL NoSQL |
1 |
0 |
|
|||||
Tổng cộng |
3 |
0 |
3 |
||||||
Chuyên đề 3 (chọn 3/12 TC) |
|||||||||
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
BB |
TC |
|
|||
KC213687 |
Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng dụng di động |
2 |
0 |
3 |
|
||||
KC213688 |
Thực hành Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng dụng di động |
1 |
0 |
|
|||||
KC213689 |
Lập trình Python |
2 |
0 |
|
|||||
KC213690 |
Thực hành Lập trình Python |
1 |
0 |
|
|||||
KC213662 |
Thiết kế mạng |
2 |
0 |
|
|||||
KC213663 |
Thực hành thiết kế mạng |
1 |
0 |
|
|||||
KC213664 |
Điện toán đám mây |
2 |
0 |
|
|||||
KC213665 |
Thự̣c hành điện toán đám mây |
1 |
0 |
|
|||||
Tổng cộng |
3 |
0 |
3 |
||||||
Chuyên đề 4 (chọn 2/8 TC)
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
BB |
TC |
|
|||
KC213676 |
Đảm bảo chất lượng phần mềm |
2 |
0 |
2 |
|
||||
KC213635 |
CSDL phân tán |
2 |
0 |
|
|||||
KC213678 |
Thương mại điện tử |
2 |
0 |
|
|||||
KC213630 |
Quản lý dự án CNTT |
2 |
0 |
|
|||||
Tổng cộng |
2 |
0 |
2 |
||||||
Chuyên đề 5 (chọn 2/8 TC)
Stt |
Mã HP |
Tên học phần |
Tổng số TC |
BB |
TC |
||
KC213679 |
Mạng máy tính nâng cao |
2 |
0 |
2 |
|||
KC213661 |
Quản trị mạng Linux |
2 |
0 |
||||
KC213668 |
Quản trị mạng trên môi trường Windows |
2 |
0 |
||||
KC213619 |
Lập trình mạng |
2 |
0 |
||||
Tổng cộng |
2 |
0 |
2 |
||||
Tổng: |
17 |
5 |
12 |
|
|||
Học kì 2 |
|
||||||
KC213685 |
Những vấn đề hiện đại của CNTT |
2 |
2 |
0 |
|
||
KC213613 |
An toàn thông tin |
2 |
2 |
0 |
|
||
KC215699 |
Khóa luận tốt nghiệp (Nếu đủ điều kiện) |
10 |
0 |
10 |
|
||
KC215698 |
Chuyên đề tốt nghiệp |
4 |
0 |
4 |
|
||
8.4.4.2. Nhóm các học phần chuyên đề tốt nghiệp Nếu làm Chuyên đề tốt nghiệp thì SV chọn cho đủ 6 TC |
|
||||||
KC213647 |
Khai phá dữ liệu |
2 |
0 |
6 |
|
||
KC213696 |
Phân tích dữ liệu |
2 |
0 |
|
|||
KC213669 |
Phát triển ứng dụng Internet of things |
2 |
0 |
|
|||
KC213660 |
Digital marketing |
2 |
0 |
|
|||
KC217003 |
Công nghệ .Net |
2 |
0 |
|
|||
Tổng: |
14 |
2 |
10 |
|
|||
10. Ma trận quan hệ giữa các học phần và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
TT |
Tên học phần |
Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo |
||||||||||||
C1 |
C2 |
C3 |
C4 |
C5 |
C6 |
C7 |
C8 |
C9 |
C10 |
C11 |
C12 |
C13 |
||
Triết học Mác-Lênin |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ năng mềm |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
1 |
|
Khởi nghiệp |
1 |
|
|
|
|
|
|
3 |
1 |
|
|
|
|
|
Pháp luật Việt nam Đại cương |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
Xã hội học đại cương |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tâm lý học đại cương |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
Tiếng Việt thực hành |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Anh 1 |
|
|
3 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Tiếng Anh 2 |
|
|
3 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
Tiếng Anh 3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
Tiếng Anh 4 |
1 |
|
3 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
PP nghiên cứu khoa học |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
Toán cho CNTT |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
Xác suất và thống kê |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tin học đại cương |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
Cơ sở vật lý cho Tin học |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
Thể dục cơ bản và điền kinh |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bóng chuyền cơ bản |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bơi lội cơ bản |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu lông cơ bản |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bóng bàn cơ bản |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thể dục nhịp điệu cơ bản |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Teakwondo cơ bản |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bóng đá cơ bản |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bóng rổ cơ bản |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cờ vua 1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cờ vua 2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cờ vua 3 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công tác quốc phòng và An ninh |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quân sự chung |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Nhập môn ngành |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
Cấu trúc rời rạc |
|
|
|
2 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Lý thuyết thông tin |
|
|
|
2 |
|
1 |
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
|
Xử lí tín hiệu số |
|
|
|
2 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
1 |
1 |
|
Kỹ thuật lập trình |
|
|
|
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
Thực hành Kỹ thuật lập trình |
|
|
|
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
Tổ chức máy tính |
|
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Thực hành tổ chức máy tính |
|
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
|
|
|
3 |
|
2 |
|
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Thực hành Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
|
|
|
3 |
|
2 |
|
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Cơ sở dữ liệu |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
Thực tế nghề nghiệp |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
2 |
|
Nhập môn kỹ nghệ phần mềm |
2 |
1 |
1 |
|
|
2 |
1 |
2 |
1 |
1` |
1 |
1 |
1 |
|
Thực hành Nhập môn kỹ nghệ phần mềm |
1 |
1 |
1 |
|
|
2 |
|
2 |
|
|
|
1 |
1 |
|
Thiết kế và lập trình Web cơ bản |
1 |
|
|
2 |
2 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
1 |
|
Thực hành Thiết kế và lập trình web cơ bản |
1 |
|
|
2 |
2 |
|
|
1 |
|
2 |
|
2 |
2 |
|
Nhập môn mạng máy tính |
|
|
|
3 |
2 |
|
|
2 |
|
1 |
1 |
2 |
2 |
|
Thực hành nhập môn mạng máy tính |
|
|
|
3 |
2 |
|
|
2 |
|
1 |
1 |
2 |
2 |
|
Nhập môn Hệ điều hành |
|
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Lập trình hướng đối tượng |
2 |
2 |
2 |
|
|
2 |
|
2 |
|
|
|
2 |
2 |
|
Thực hành Lập trình hướng đối tượng |
2 |
2 |
2 |
|
|
2 |
|
3 |
|
|
|
2 |
|
|
Lập trình Windows |
|
|
|
|
|
2 |
|
2 |
|
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Thực hành lập trình Windows |
|
|
|
|
|
2 |
|
2 |
|
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Tiếng Anh Chuyên ngành CNTT |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Xử lý ảnh số |
|
|
|
2 |
|
3 |
|
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Thực hành Xử lý ảnh số |
|
|
|
2 |
|
3 |
|
3 |
|
1 |
|
1 |
1 |
|
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin |
|
|
|
3 |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
|
Thực hành Phân tích Thiết kế HTTT |
|
|
|
3 |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
|
Trí tuệ nhân tạo |
|
|
1 |
3 |
|
|
|
2 |
|
2 |
|
2 |
2 |
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
2 |
|
An toàn thông tin |
|
|
|
2 |
3 |
|
3 |
2 |
|
1 |
|
2 |
|
|
Lập trình ứng dụng mã nguồn mở |
2 |
2 |
2 |
|
|
3 |
2 |
|
|
1 |
1 |
2 |
2 |
|
Thực hành Lập trình ứng dụng mã nguồn mở |
2 |
2 |
2 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
2 |
2 |
|
Thiết kế và lập trình Web nâng cao |
1 |
|
|
2 |
|
3 |
|
3 |
|
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Thực hành Thiết kế và lập trình web nâng cao |
1 |
|
|
2 |
|
3 |
|
3 |
|
2 |
2 |
|
2 |
|
Phát triển phần mềm hướng đối tượng |
|
|
2 |
3 |
|
|
|
2 |
|
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Các quy trình phát triển phần mềm hiện đại |
1 |
1 |
1 |
|
|
3 |
2 |
|
|
3 |
2 |
2 |
2 |
|
Những vấn đề hiện đại của CNTT |
2 |
|
|
3 |
|
3 |
2 |
3 |
|
2 |
|
|
3 |
|
Thực tập nghề nghiệp |
|
|
|
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
|
2 |
2 |
|
Lập trình di động |
2 |
2 |
3 |
3 |
|
3 |
|
3 |
|
2 |
|
3 |
3 |
|
Thực hành Lập trình di động |
2 |
2 |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
3 |
3 |
|
Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng dụng di động |
2 |
2 |
2 |
3 |
|
3 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
2 |
|
Thực hành Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng dụng di động |
2 |
2 |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
2 |
2 |
|
Lập trình Python |
|
|
|
3 |
|
3 |
|
2 |
|
3 |
1 |
2 |
2 |
|
Thực hành Lập trình Python |
|
|
|
3 |
|
3 |
|
2 |
|
3 |
1 |
2 |
2 |
|
Phát triển ứng dụng web |
2 |
2 |
3 |
3 |
|
3 |
|
3 |
|
2 |
|
2 |
2 |
|
Thực hành phát triển ứng dụng web |
2 |
2 |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
2 |
2 |
|
Hệ quản trị CSDL NoSQL |
2 |
3 |
3 |
3 |
|
3 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
2 |
|
Thực hành hệ QTCSDL NoSQL |
2 |
3 |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
3 |
3 |
|
Kiểm thử phần mềm |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
3 |
|
2 |
2 |
3 |
2 |
|
Thực hành kiểm thử phần mềm |
|
|
|
|
|
3 |
|
3 |
|
2 |
2 |
3 |
2 |
|
Đảm bảo chất lượng phần mềm |
|
|
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
2 |
2 |
3 |
3 |
|
CSDL phân tán |
|
|
|
3 |
|
3 |
|
2 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Thương mại điện tử |
|
|
|
2 |
1 |
2 |
|
3 |
|
|
3 |
3 |
2 |
|
Mạng máy tính nâng cao |
|
|
|
|
3 |
|
|
2 |
|
2 |
2 |
1 |
1 |
|
Quản lý dự án CNTT |
|
2 |
2 |
|
|
3 |
|
3 |
|
|
2 |
2 |
2 |
|
Quản trị mạng Linux |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Thiết kế mạng |
|
|
|
|
2 |
|
|
2 |
|
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Thực hành thiết kế mạng |
|
|
|
|
3 |
|
|
2 |
|
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Điện toán đám mây |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Thự̣c hành điện toán đám mây |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Quản trị mạng trên môi trường Windows |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Khóa luận tốt nghiệp |
1 |
|
|
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
1 |
3 |
2 |
3 |
3 |
|
Chuyên đề tốt nghiệp |
1 |
|
|
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
1 |
3 |
2 |
3 |
3 |
|
Khai phá dữ liệu |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Phân tích dữ liệu |
|
|
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
2 |
2 |
3 |
3 |
|
Phát triển ứng dụng Internet of Things |
|
|
|
3 |
|
3 |
|
3 |
|
3 |
3 |
3 |
3 |
|
Digital marketing |
2 |
|
|
2 |
|
3 |
|
2 |
1 |
|
|
|
2 |
|
Lập trình mạng |
|
|
|
|
2 |
|
|
2 |
|
1 |
1 |
2 |
2 |
|
Công nghệ .Net |
|
|
|
3 |
|
3 |
|
3 |
2 |
3 |
2 |
2 |
2 |
11. Tiến trình đào tạo:
12. Cơ sở vật chất
Phòng học, thực hành và các loại thiết bị, máy móc hiện có:
TT |
Tên loại |
Đơn vị tính |
Số lượng/ diện tích |
Ghi chú |
1 |
Phòng học lý thuyết: |
|
|
|
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
Phòng |
1/1095 |
|
|
Phòng học từ 100 chỗ đến 200 chỗ |
Phòng |
3/1114 |
|
|
Phòng học từ 50 chỗ đến 100 chỗ |
Phòng |
112/6889 |
|
|
Phòng học dưới 50 chỗ |
Phòng |
3/120 |
|
|
2
|
Phòng máy vi tính |
Phòng |
16/874.9 |
|
Số lượng máy tính |
Bộ |
>800 |
|
|
3 |
Phòng học đa năng/ngoại ngữ |
Phòng |
4/323.1 |
|
13. Danh sách giảng viên cơ hữu
13.1. Giảng viên giảng dạy Đại cương
TT |
Họ tên |
Năm sinh |
Chức danh |
Trình độ CM |
Ngành/ C.ngành |
Học phần sẽ giảng dạy |
1 |
Nguyễn Đình Huấn |
1982 |
GV |
ThS |
Triết học |
Nguyên lý cơ bản 1 |
2 |
Nguyễn Quang Dương |
1984 |
GV |
ThS |
Triết học |
Nguyên lý cơ bản 2 |
3 |
Lại Thị Ngọc Hạnh |
1984 |
GV |
ThS |
Triết học |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
4 |
Nguyễn Thị Tĩnh |
1976 |
GVC |
TS |
Lịch sử Đảng |
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
5 |
Trịnh Thị Thủy |
1985 |
GV |
ThS |
Luật |
Pháp luật Việt Nam đại cương |
6 |
Nguyễn Thị Hoài |
1965 |
GVC |
ThS |
Tâm lý học |
Tâm lý học đại cương |
7 |
Trương Thị Hiền |
1977 |
GVC |
TS |
Xã hội học |
Xã hội học đại cương |
8 |
Buôn Krông Thị Tuyết Nhung |
1974 |
GVC |
TS |
Văn học |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
9 |
Hoàng Thị Xuân |
1972 |
GVC |
ThS |
Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh 1 |
10 |
Nguyễn Thị Tường Như |
1977 |
GV |
ThS |
Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh 2 |
11 |
Nguyễn Thị Kim Phượng |
1977 |
GVC |
ThS |
Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh 3 |
12 |
Tống Thị Lan Chi |
1979 |
GV |
ThS |
Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh 4 |
13 |
Nguyễn Thị Như |
1979 |
GVC |
ThS |
Toán tin |
Tin học đại cương |
14 |
Chu Vương Thìn |
1988 |
GV |
ThS |
Giáo dục thể chất |
Giáo dục thể chất 1 |
15 |
Nguyễn Thiện Tín |
1983 |
GV |
ThS |
Giáo dục thể chất |
Giáo dục thể chất 2 |
16 |
Trần Văn Hưng |
1979 |
GV |
ThS |
Giáo dục thể chất |
Giáo dục thể chất 3 |
13.2 Giảng viên dạy cơ sở ngành và chuyên ngành
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Trình độ chuyên môn |
Chuyên ngành |
Học phần giảng dạy |
Đơn vị công tác |
Văn Ngọc Sáng |
1971 |
Tiến Sĩ GVC |
Hệ thống thông tin |
- Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - Tiếng Anh chuyên ngành Công Nghệ Thông Tin |
Khoa KHTN&CN |
|
Nguyễn Ngọc Tự |
1977 |
Tiến Sĩ GV |
Khoa học máy tính |
- An toàn hệ thống thông tin - Thực hành an toàn hệ thống thông tin - Quản trị mạng trên môi trường đa hệ điều hành - Quản trị trên môi trường cloud - Thự̣c hành Quản trị trên môi trường cloud - Những vấn đề hiện đại của CNTT - An toàn thông tin - Trí tuệ nhân tạo |
|
|
Nguyễn Thị Như |
1979 |
Thạc sĩ |
Quản lý thông tin |
- Thiết kế và lập trình web cơ bản - Thiết kế và lập trình web nâng cao - Nhập môn ngành - Phát triển ứng dụng web - Thương mại điện tử - Phương pháp nghiên cứu khoa học |
Khoa KHTN&CN |
|
Phan Thị Đài Trang |
1985 |
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
- Kỹ thuật lập trình cơ bản - Thực hành kỹ thuật lập trình cơ bản - Cấu trúc rời rạc - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Thực hành Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Cơ sở dữ liệu phân tán - Công nghệ phần mềm mới |
Khoa KHTN&CN |
|
Trần Xuân Thắng |
1991 |
Thạc sĩ |
Khoa học tri thức |
- Xử lý ảnh số - Thực hành xử lý ảnh số - Xử lý dữ liệu - Công nghệ .Net - Lập trình Python - Thực hành lập trình Python - Phát triển ứng dụng IoT - Tiếng Anh chuyên ngành CNTT |
Khoa KHTN&CN |
|
Nguyễn Quốc Cường |
1985 |
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
- Tổ chức máy tính - Thực hành tổ chức máy tính - Nhập môn mạng máy tính - Thực hành nhập môn mạng máy tính - Thiết kế mạng - Thực hành thiết kế mạng - Nhập môn Hệ điều hành - Lập trình mạng - Mạng máy tính nâng cao |
Khoa KHTN&CN |
|
Phạm Văn Thuận |
1978 |
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
- Lập trình mạng - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
TT Thông tin |
|
Nguyễn Đức Thắng |
1989 |
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
- Quản trị mạng trên môi trường đa hệ điều hành - Quản trị mạng trên môi trường Windows - Lập trình Windows - Thực hành lập trình Windows |
Khoa KHTN&CN |
|
Trương Thị Hương Giang |
1984 |
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
- Nhập môn kỹ nghệ phần mềm - Lập trình hướng đối tượng - Lập trình ứng dụng mã nguồn mở - Lập trình di động - Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng dụng di động - Hệ quản trị CSDL NoSQL - Công nghệ phần mềm mới - Digital marketing |
Khoa KHTN&CN |
|
Nguyễn Văn Sĩ |
1960 |
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
- Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Thực hành Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Lý thuyết thông tin - Lập trình nhúng - Thực hành lập trình nhúng - Lập trình IoT |
Khoa KHTN&CN |
|
Hồ Thị Phượng |
1980 |
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin |
- Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Thực hành Phân tích Thiết kế HTTT - Kho dữ liệu và các phương pháp khai phá dữ liệu |
Trung tâm NNTH |
|
Trương Hải |
1971 |
|
|
- Hệ quản trị cơ sở dữ liệu - Cơ sở dữ liệu |
Phòng ĐTĐH |
|
Vũ Anh Tuấn |
1985 |
|
|
- Kiểm thử phần mềm - Thực hành kiểm thử phần mềm - An toàn hệ thống thông tin - Thực hành an toàn hệ thống thông tin - An toàn thông tin - Trí tuệ nhân tạo |
Trung tâm NNTH |
14. Hướng dẫn thực hiện chương trình
- Căn cứ kế hoạch giảng dạy trong Chương trình đào tạo và hướng dẫn đăng ký học phần trước mỗi học kỳ, Cố vấn học tập hướng dẫn sinh viên đăng ký học phần.
- Các học phần được giảng dạy theo Đề cương chi tiết môn học đã được phê duyệt và phải được cung cấp cho sinh viên trước khi giảng dạy.
- Các môn đồ án và các môn thực hành sẽ được chia nhóm sinh viên, các nhóm thực hành sẽ được xếp thời khóa biểu xen kẽ với các giờ lý thuyết.
- Các môn cơ sở và chuyên ngành phải tuân thủ điều kiện tiên quyết theo ràng buộc về chuyên môn được quy định trong phần kế hoạch giảng dạy.
ONLINE
We have 5945 guests and no members online