TRA CỨU MÃ SỐ SINH VIÊN

Các thí sinh trúng tuyển click vào đây để tra cứu mã số sinh viên

HỒ SƠ NHẬP HỌC

Hồ sơ nhập học đối với sinh viên khóa 2025 (Bản chính)

1. Giấy báo nhập học

Tra cứu thông tin trúng tuyển nhập học.

Tải và In giấy báo nhập học. Thí sinh đăng nhập bằng tài khoản trường đã gửi vào điện thoại mà thí sinh đăng ký trên Cổng thông tin tuyển sinh. Nếu không nhận được tin nhắn thí sinh liên hệ qua số Zalo: 0965.164.445

Giấy báo nhập học thí sinh đến nộp hồ sơ nhập học và nhận trực tiếp tại Trường.

Tra cứu thông tin trúng tuyển Giấy báo trúng tuyển nhập học

2. Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT

Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với các thí sinh TN năm 2025)

Nộp giấy chứng nhận tốt nghiệp

3. Giấy chứng nhận kết quả thi

Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2025 hoặc kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2025 do ĐHQG HCM tổ chức (Các thí sinh xét tuyển theo điểm học bạ không cần nộp giấy này)

Nộp giấy chứng nhận kết quả thi

4. Giấy đăng kí

Giấy đăng kí nghĩa vụ quân sự và Giấy chuyển nghĩa vụ quân sự (Nam sinh viên). (Thí sinh nhận được giấy báo nhập học, In giấy báo nhập học và mang lên UBND xã/phường để xin Giấy đăng ký nghĩa vụ quân sự và Giấy chuyển nghĩa vụ quân sự).

Mẫu giấy đăng ký nghĩa vụ quân sự Mẫu chuyển nghĩa vụ quân sự

5. Lý lịch sinh viên

Lý lịch sinh viên. Sinh viên khai báo và in (dán ảnh) tại địa chỉ: ttn.edu.vn/lylich

Thí sinh đăng nhập bằng tài khoản trường đã gửi vào điện thoại mà thí sinh đăng ký trên hệ thống tuyển sinh của trường. Nếu không nhận được tin nhắn thí sinh liên hệ qua số Zalo: 0965.164.445

Kê khai lý lịch Mẫu lý lịch tham khảo

6. Đơn đề nghị

Đơn đề nghị hưởng và cam kết bồi hoàn học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP về chính sách hỗ trợ học phí, sinh hoạt phí với sinh viên sư phạm (Đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên). Sinh viên đọc kĩ Nghị định 116/2020/NĐ-CP và Phụ lục 5 của Công văn 1891/BGDĐT-GDĐH tại đây Thao khảo thêm

6. Ảnh thẻ

Hai ảnh thẻ 3×4 (nền xanh hoặc trắng).

7. Sổ Đoàn viên

8. Bì đựng hồ sơ

Bì đựng hồ sơ để đựng các loại giấy tờ nhập học

B

ản photo công chứng (bản sao có công chứng):

1. Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025).
2. Học bạ THPT có đầy đủ các trang (3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12).
3. Giấy khai sinh.
4. Thẻ Bảo hiểm y tế. (Không cần công chứng)
5. 2 bản sao Căn cước công dân (1 bản để riêng nộp cho ngân hàng khi làm thẻ sinh viên). Lưu ý: Nếu dùng CMND thí sinh cần ra CA phường xin thêm giấy xác nhận số định danh cá nhân.
6. Các loại giấy tờ ưu tiên (nếu có, như Chứng nhận hộ nghèo; Quyết định phục viên Bộ đội, Công an; Thẻ thương binh;….).

C

hính sách hỗ trợ theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP:

(Chỉ dành cho sinh viên các ngành sư phạm). Tân sinh viên sư phạm xem thông báo và các mẫu TẠI ĐÂY
- Nếu không nhận hỗ trợ thì làm đơn và đăng ký KHÔNG NHẬN hỗ trợ.
- Nếu nhận hỗ trợ thì làm bộ hồ sơ (để riêng với hồ sơ nhập học) và đăng ký NHẬN hỗ trợ gồm:
1. Đơn đề nghị hưởng và cam kết bồi hoàn theo mẫu.
2. Giấy khai sinh (Bản sao có công chứng).
3. CCCD (Bản sao có công chứng).
4. Túi đựng Hồ sơ, ngoài bìa ghi: Hồ sơ xin hưởng chính sách theo Nghị định 116 và các thông tin cá nhân

Nếu có thắc mắc về hồ sơ nhập học, xin vui lòng liên hệ phòng Công tác sinh viên: 0818.596.979 (Cô Hiên)

THẺ SINH VIÊN

Thẻ sinh viên của Trường Đại học Tây Nguyên được làm tích hợp trên thẻ ngân hàng Agribank do đó các bạn chuẩn bị thêm: 1 bản photo CCCD, 1 ảnh thẻ 3x4 khi làm thẻ sinh viên thì nộp cho ngân hàng.

HỌC PHÍ

Học phí: Theo Quyết định số: 1280/QĐ-ĐHTN, ngày 15 tháng 07 năm 2025 của Trường Đại học Tây Nguyên.

STT

KHỐI NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH

MỨC HỌC PHÍ

I. Đào tạo bậc đại học

1.

Khoa Kinh tế

1.1

Quản trị KD, KD thương mại, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Kế toán - Kiểm toán, Công nghệ tài chính

460.000 đồng/tín chỉ

1.2

Kinh tế nông nghiệp

550.000 đồng/tín chỉ

1.3

Kinh tế, Kinh tế phát triển

480.000 đồng/tín chỉ

2.

Khoa Chăn nuôi – Thú y

2.1

Chăn nuôi

510.000 đồng/tín chỉ

2.2

Thú y

560.000 đồng/tín chỉ

2.3

CN thực phẩm, Bảo vệ thực vật, Lâm sinh, KH Cây trồng

510.000 đồng/tín chỉ

2.4

Quản lý đất đai

470.000 đồng/tín chỉ

3.

Khoa học tự nhiên và Công nghệ

3.1

SP Toán/Lý/Hoá/Sinh/KHTN

440.000 đồng/tín chỉ

3.2

Công nghệ sinh học, CN sinh học y dược

470.000 đồng/tín chỉ

3.3

CN thông tin

550.000 đồng/tín chỉ

4.

Khoa Sư phạm

4.1

SP Văn, GD Mầm non, GD tiểu học, GDTH tiếng Jrai, Giáo dục thể chất

440.000 đồng/tín chỉ

4.2

Văn học, Tâm lý giáo dục học

480.000 đồng/tín chỉ

5.

Khoa Lý luận chính trị

5.1

Giáo dục chính trị

440.000 đồng/tín chỉ

5.2

Triết học

480.000 đồng/tín chỉ

6.

Khoa Ngoại ngữ

6.1

Sư phạm tiếng Anh

440.000 đồng/tín chỉ

6.2

Ngôn ngữ Anh

480.000 đồng/tín chỉ

7.

Khoa Y Dược

7.1

Điều dưỡng, KT xét nghiệm y học

660.000 đồng/tín chỉ

7.2

Y đa khoa

870.000 đồng/tín chỉ

TT

Mã ngành

Ngành học

Số tín chỉ

 Mức học phí/Tín chỉ

Học phí

1

604

Giáo dục Chính trị

16

440.000

7.040.000

2

903

Giáo dục Mầm non

16

440.000

7.040.000

3

605

Giáo dục Thể chất

15

440.000

6.600.000

4

901

Giáo dục Tiểu học

17

440.000

7.480.000

5

902

Giáo dục Tiểu học-Tiếng Jrai

18

440.000

7.920.000

6

601

Sư phạm Ngữ văn

15

440.000

6.600.000

7

101

Sư phạm Toán học

18

440.000

7.920.000

8

102

Sư phạm Vật lý

17

440.000

7.480.000

9

104

Sư phạm Hóa học

16

440.000

7.040.000

10

301

Sư phạm Sinh học

18

440.000

7.920.000

11

105

Sư phạm Khoa học tự nhiên

17

440.000

7.480.000

12

701

Sư phạm Tiếng Anh

16

440.000

7.040.000

13

402

Quản trị kinh doanh

16

460.000

7.360.000

14

412

Kinh doanh thương mại

16

460.000

7.360.000

15

406

Tài chính - Ngân hàng

17

460.000

7.820.000

16

403

Kế toán và Kế toán – Kiểm toán

15

460.000

6.900.000

17

414

Công nghệ tài chính

18

460.000

8.280.000

18

313

Công nghệ sinh học

16

470.000

7.520.000

19

314

Công nghệ sinh học y dược

17

470.000

7.990.000

20

103

Công nghệ thông tin

15

550.000

8.250.000

21

401

Kinh tế nông nghiệp

16

550.000

8.800.000

22

411

Công nghệ thực phẩm

17

510.000

8.670.000

23

303

Khoa học cây trồng

18

510.000

9.180.000

24

302

Bảo vệ thực vật

18

510.000

9.180.000

25

306

Lâm sinh

17

510.000

8.670.000

26

304

Chăn nuôi

15

510.000

7.650.000

27

305

Thú y

15

560.000

8.400.000

28

309

Điều dưỡng

19

660.000

12.540.000

29

311

Kỹ thuật xét nghiệm y học

16

660.000

10.560.000

30

307

Y khoa

16

870.000

13.920.000

31

702

Ngôn ngữ Anh

16

480.000

7.680.000

32

608

Triết học

16

480.000

7.680.000

33

607

Văn học

15

480.000

7.200.000

34

410

Kinh tế

16

480.000

7.680.000

35

413

Kinh tế phát triển

17

480.000

8.160.000

36

904

Tâm lý học giáo dục

17

480.000

8.160.000

37

404

Quản lý đất đai

16

470.000

7.520.000

- Thời gian nộp: Từ khi nhập học đến trước kỳ thi giữa kỳ.

- Địa điểm nộp: Tại ngân hàng NN&PTNT (Agribank) chi nhánh Đại học Tây Nguyên.


CÁC KHOẢN BẢO HIỂM

STT

CÁC KHOẢN BẢO HIỂM

MỨC THU

1.

Bảo hiểm y tế

710.775 đồng

2.

Khám sức khỏe

423.600 đồng

3.

Bảo hiểm toàn diện đóng theo các mức sau

3.1

Y khoa

900.000 đồng

3.2

Thú y

750.000 đồng

3.3

Các ngành còn lại của hệ đại học

600.000 đồng

LIÊN HỆ KÝ TÚC XÁ


TTN

TNU

Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ phục vụ cho sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội. Bảo tồn và phát huy các giá trị văn hoá của dân tộc.