2. Các thông tin tuyển sinh năm 2018

2.1. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định tại Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với xét tuyển đại học; Theo quy định tại Quyết định số 18/2017/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ đối với liên thông lên đại học.

2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh cả nước.

2.3. Phương thức tuyển sinh: Trường Đại học Tây Nguyên xét tuyển dựa trên kết quả thi Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 của thí sinh. Riêng, đối với thí sinh đăng ký học liên thông, ngoài hình thức xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia, Nhà trường còn tổ chức xét tuyển theo phương thức: Xét hồ sơ kết hợp kiểm tra năng lực đầu vào (có thông báo tuyển sinh cụ thể trước khi xét tuyển và được công bố trên website: http://ttn.edu.vn).

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh

TT

Mã trường

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Xét theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2018

Xét theo phương thức khác

 I. Đại học

1

TTN

7140201

Giáo dục Mầm non

20

20

 

2

TTN

7140202

Giáo dục Tiểu học

40

40

 

3

TTN

7140202JR

Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai

35

35

 

4

TTN

7140205

Giáo dục Chính trị

20

20

 

5

TTN

7140206

Giáo dục Thể chất

40

40

 

6

TTN

7140209

Sư phạm Toán học

30

30

 

7

TTN

7140211

Sư phạm Vật lý

20

20

 

8

TTN

7140212

Sư phạm Hóa học

20

20

 

9

TTN

7140213

Sư phạm Sinh học

20

20

 

10

TTN

7140217

Sư phạm Ngữ văn

30

30

 

11

TTN

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

40

40

 

12

TTN

7340101

Quản trị kinh doanh

100

100

 

13

TTN

7340121

Kinh doanh thương mại

60

60

 

14

TTN

7340201

Tài chính - Ngân hàng

60

60

 

15

TTN

7340301

Kế toán

100

100

 

16

TTN

7420101

Sinh học

50

50

 

17

TTN

7420201

Công nghệ sinh học

60

60

 

18

TTN

7480201

Công nghệ thông tin

80

80

 

19

TTN

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

50

50

 

20

TTN

7620110

Khoa học cây trồng

80

80

 

21

TTN

7620112

Bảo vệ thực vật

60

60

 

22

TTN

7620205

Lâm sinh

50

50

 

23

TTN

7620211

Quản lí tài nguyên rừng

50

50

 

24

TTN

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

40

40

 

25

TTN

7540101

Công nghệ thực phẩm

50

50

 

26

TTN

7620105

Chăn nuôi

50

50

 

27

TTN

7640101

Thú y

100

100

 

28

TTN

7620115

Kinh tế nông nghiệp

80

80

 

29

TTN

7720101

Y khoa

424

424

 

30

TTN

7720301

Điều dưỡng

60

60

 

31

TTN

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

50

50

 

32

TTN

7220201

Ngôn ngữ Anh

100

100

 

33

TTN

7229030

Văn học

60

60

 

34

TTN

7229001

Triết học

50

50

 

35

TTN

7310101

Kinh tế

100

100

 

36

TTN

7850103

Quản lí đất đai

70

70

 

II. Liên thông lên đại học

1

TTN

7620105LT

Chăn nuôi (Liên thông)

10

10

 

2

TTN

7640101LT

Thú y (Liên thông)

10

10

 

3

TTN

7620211LT

Quản lý Tài nguyên rừng (Liên thông)

10

10

 

4

TTN

7850103LT

Quản lý Đất đai (Liên thông)

10

10

 

5

TTN

7620110LT

Khoa học Cây trồng (Liên thông)

10

10

 

6

TTN

7620205LT

Lâm sinh (Liên thông)

10

10

 

7

TTN

7340101LT

Quản trị kinh doanh (Liên thông)

15

15

 

8

TTN

7340201LT

Tài chính – Ngân hàng (Liên thông)

10

10

 

9

TTN

7304301LT

Kế toán (Liên thông)

15

15

 

10

TTN

7720101LT

Y khoa (Liên thông)

100

10

90

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện đăng ký xét tuyển (ĐKXT):

2.5.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

- Đối với các ngành đào tạo giáo viên (sư phạm): Thí sinh có điểm thi THPT quốc gia năm 2018 theo tổ hợp môn xét tuyển tại mục 2.6.1 bằng hoặc cao hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định (Riêng các ngành Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non, điểm thi năng khiếu phải đạt 5.0 trở lên).

- Đối với các ngành khác: Thí sinh có điểm thi THPT quốc gia năm 2018 theo tổ hợp môn xét tuyển tại mục 2.6.1 bằng hoặc cao hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Nhà trường quy định (sẽ có thông báo trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng tại website: http://ttn.edu.vn).

2.5.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển

- Thí sinh có đầy đủ sức khỏe để tham gia học tập, không vi phạm pháp luật.

- Tham dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 và đạt yêu cầu xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Ngoài ra, đối với thí sinh đăng ký học ngành Giáo dục thể chất cần đạt:

+ Nam cao từ 1.65m, nặng 50kg trở lên;

+ Nữ cao từ 1.55m, nặng 45kg trở lên.

2.6. Thông tin tuyển sinh:

2.6.1. Mã trường, mã ngành, tên ngành, mã tổ hợp và tổ hợp môn xét tuyển.

TT

Mã trường

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn

Tổ hợp môn xét tuyển

Môn chính
(Nếu có)

I. Đại học

1

TTN

7140201

Giáo dục Mầm non

M06

Ngữ văn, Toán, Năng khiếu

Năng khiếu

M05

Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu

Năng khiếu

2

TTN

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 

C03

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

3

TTN

7140202JR

Giáo dục Tiểu học - Tiếng J'rai

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

4

TTN

7140205

Giáo dục Chính trị

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 

C19

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

 

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

 

5

TTN

7140206

Giáo dục Thể chất

T00

Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT

Năng khiếu

T02

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT

Năng khiếu

T03

Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu TDTT

Năng khiếu

T07

Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu TDTT

Năng khiếu

6

TTN

7140209

Sư phạm Toán học

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

7

TTN

7140211

Sư phạm Vật lý

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

Vật lí

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

8

TTN

7140212

Sư phạm Hóa học

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

Hóa học

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

9

TTN

7140213

Sư phạm Sinh học

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

Sinh học

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

10

TTN

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn

C19

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

C20

Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

11

TTN

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

12

TTN

7340101

Quản trị kinh doanh

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

13

TTN

7340121

Kinh doanh thương mại

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

14

TTN

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

15

TTN

7340301

Kế toán

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

16

TTN

7420101

Sinh học

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

 

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

 

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

17

TTN

7420201

Công nghệ sinh học

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

 

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

 

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

18

TTN

7480201

Công nghệ thông tin

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

19

TTN

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

 

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

 

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

20

TTN

7620110

Khoa học cây trồng

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

 

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

 

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

21

TTN

7620112

Bảo vệ thực vật

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

 

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

 

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

22

TTN

7620205

Lâm sinh

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

 

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

 

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

23

TTN

7620211

Quản lí tài nguyên rừng

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

 

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

 

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

24

TTN

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

 

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

 

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

25

TTN

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

 

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

 

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

26

TTN

7620105

Chăn nuôi

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

 

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

 

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

27

TTN

7640101

Thú y

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

 

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

 

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

28

TTN

7620115

Kinh tế nông nghiệp

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

29

TTN

7720101

Y đa khoa

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

Sinh học

30

TTN

7720301

Điều dưỡng

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

Sinh học

31

TTN

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

Sinh học

32

TTN

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D14

Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh

 

D15

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

 

33

TTN

7229030

Văn học

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 

C19

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

 

C20

Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

 

34

TTN

7229001

Triết học

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 

C19

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

 

C20

Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

 

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

35

TTN

7310101

Kinh tế

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

36

TTN

7850103

Quản lí đất đai

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

 

II. Liên thông lên đại học

1

TTN

7620105LT

Chăn nuôi (Liên thông)

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

 

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

 

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

2

TTN

7640101LT

Thú y (Liên thông)

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

 

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

 

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

3

TTN

7620211LT

Quản lý Tài nguyên rừng (Liên thông)

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

 

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

 

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

4

TTN

7850103LT

Quản lý Đất đai (Liên thông)

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

 

5

TTN

7620110LT

Khoa học Cây trồng (Liên thông)

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

 

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

 

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

6

TTN

7620205LT

Lâm sinh (Liên thông)

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

 

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

 

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

7

TTN

7340101LT

Quản trị kinh doanh (Liên thông)

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

8

TTN

7340201LT

Tài chính – Ngân hàng (Liên thông)

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

9

TTN

7304301LT

Kế toán (Liên thông)

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

 

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

10

TTN

7720101LT

Y đa khoa (Liên thông)

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

Sinh học

Môn chính ở bảng trên dùng để xét trong trường hợp nhiều thí sinh xét tuyển có tổng điểm bằng nhau.

Điểm năng khiếu của ngành GD Mầm non và GD Thể chất nhân hệ số 2.

2.6.2. Chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành là bằng nhau (không chênh lệch).

2.7.Tổ chức tuyển sinh:

2.7.1. Thời gian nhận ĐKXT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Nhà trường sẽ có thông báo đối từng đợt xét tuyển trên website: http://ttn.edu.vn).

2.7.2. Hình thức nhận ĐKXT:

- Đợt 1: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp tại các điểm tiếp nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo quy định.

- Các đợt xét tuyển bổ sung: Trường Đại học Tây Nguyên nhận đăng ký xét tuyển qua các hình thức: Nộp qua đường bưu điện và nộp trực tiếp tại Trường.

2.7.3. Thời gian thi năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất (dự kiến): Nhà trường tổ chức thi năng khiếu từ ngày 05 đến 07/7/2018, cụ thể:

Thời gian

Công việc

14h00 ngày 5/7/2018

Tập trung phổ biến nội dung, quy chế thi tại Trường Đại học Tây Nguyên

Ngày 06/7/2018

Thi năng khiếu:

  - Giáo dục Mầm non: Hát nhạc, Đọc – Kể

  - Giáo dục Thể chất: Kiểm tra thể hình, Chạy 100m, Bật xa tại chỗ, Gập bụng thang gióng.

Ngày 07/7/2018

Dự trữ

2.8. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng:

2.8.1. Đối tượng và điều kiện xét tuyển thẳng:

a) Đối tượng được quy định tại các Điểm a, b, d, đ, g, h, k, Khoản 2, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh: Thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b) Đối tượng được quy định tại Điểm c Khoản 2, Điều 7: Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển tham dự Cuộc thi sáng tạo khoa học, kĩ thuật quốc tế đã tốt nghiệp trung học được tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh.

Tại Điểm e Khoản 2, Điều 7: Thí sinh đoạt giải Kỳ thi chọn lọc học sinh giỏi quốc gia, Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia thì căn cứ vào môn thi học sinh giỏi hoặc dự án, đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật của thí sinh đoạt giải để xét tuyển thẳng vào các ngành trình độ đại học.

Tại Điểm l, Khoản 2, Điều 7: Người đạt một trong các giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế, nếu có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp, đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của pháp luật thì được tuyển thẳng vào trường để học ngành, nghề phù hợp với nghề đã đạt giải. Cụ thể như sau:

TT

Tên môn thi học sinh giỏi hoặc dự án, đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật, cuộc thi tay nghề ASEAN và quốc tế

Tên ngành đào tạo

ngành

Ghi chú

1

Toán

Sư phạm Toán học

7140209

 

2

Vật lí

Sư phạm Vật lí

7140211

 

3

Hóa học

Sư phạm Hóa học

7140212

 

4

Sinh học

Sư phạm Sinh học

7140213

 

Sinh học

7420101

 

Công nghệ sinh học

7420201

 

Y đa khoa

7720101

Chỉ xét thí sinh đạt giải nhì thi học sinh giỏi quốc gia trở lên

Điều dưỡng

7720301

 

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

 

Khoa học cây trồng

7620110

 

Chăn nuôi

7620105

 

Thú y

7640101

 

Lâm sinh

7620205

 

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

 

5

Ngữ văn

Sư phạm Ngữ văn

7140217

 

Văn học

7229030

 

6

Tin học

Công nghệ thông tin

7480201

 

7

Tiếng Anh

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

 

Ngôn ngữ Anh

7220201

 

c) Đối tượng quy định tại Điểm i, Khoản 2, Điều 7:

- Đối tượng áp dụng: Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho 23 huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo; thí sinh là người dân tộc rất ít người theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ.

- Điều kiện về học lực:

+ Đối với ngành Y đa khoa: thí sinh phải đạt xếp loại học lực các năm lớp 10,11,12 đạt loại Giỏi và đã tốt nghiệp trung học.

+ Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Sư phạm: Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiểu học (chuyên ngành Giáo dục Tiểu học): xếp loại học lực các năm lớp 10,11,12 đạt loại Khá và đã tốt nghiệp trung học.

+ Ngành Giáo dục Tiểu học (chuyên ngành Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai) và các ngành trình độ đại học khác: Đã tốt nghiệp trung học.

Những thí sinh quy định tại Điểm i, Khoản 2, Điều 7, nếu trúng tuyển phải học bổ sung kiến thức 1 năm học trước khi vào học chính thức theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.8.2. Đối tượng ưu tiên xét tuyển: Đối tượng ưu tiên xét tuyển được quy định tại Khoản 3, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh hệ chính quy hiện hành.

2.8.3. Chỉ tiêu xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển:  Nhà trường xét tuyển theo ngành, số lượng tuyển không quá 10% chỉ tiêu quy định; nguyên tắc xét tuyển từ cao xuống thấp đến khi hết chỉ tiêu.

2.9. Lệ phí xét tuyển: Theo Quy định tại Thông tư Liên tịch của Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục & Đào tạo.

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm 2018

3.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1: 22/8/2018-02/9/2018

3.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2: 17/9/2018-28/9/2018

 

Trích từ PHỤ LỤC 1:  ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Công văn số  577/ĐHTN-ĐTĐH ngày 23 tháng 3 năm 2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tây Nguyên)

 

Tham khảo điểm tuyển sinh các năm trước tại đây

Attachments:
Download this file (2.Diem tham khao.pdf)2.Diem tham khao.pdf[ ]539 kB