BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
LÝ LỊCH KHOA HỌC
THÔNG TIN CÁ NHÂN |
||||||||||||||||||||||||
1. Họ và tên: Lê Đức Niêm |
||||||||||||||||||||||||
2. Năm sinh:: 22/03/1972 3. Nam/ Nữ: Nam Dân tộc: Kinh |
||||||||||||||||||||||||
4. Nơi sinh: Tp Thái Nguyên, Thái Nguyên
5. Quê quán: Xã Quảng Thọ, Huyện Quảng Điền, Tỉnh Thừa Thiên - Huế |
||||||||||||||||||||||||
6. Địa chỉ thường trú hiện nay: Khu tập thể ĐHTN |
||||||||||||||||||||||||
7. Học vị:
7.1. Tiến sĩ: Năm bảo vệ: 2010 tại: Đào tạo ở nước ngoài Ngành:.......................................Chuyên ngành: Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế quản lý) 7.2. Tiến sỹ Khoa học Năm bảo vệ:.............. tại ...................................... Ngành:.......................................Chuyên ngành........... |
||||||||||||||||||||||||
8. Chức danh khoa học:
|
||||||||||||||||||||||||
9. Chức danh nghiên cứu: ----- 10. Chức vụ: Phó Hiệu trưởng |
||||||||||||||||||||||||
11. Cơ quan công tác:
|
||||||||||||||||||||||||
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN |
||||||||||||||||||||||||
12. Quá trình đào tạo |
||||||||||||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
|||||||||||||||||||||
Đại học |
Đại học Huế |
Kinh tế nông nghiệp |
1996 |
|||||||||||||||||||||
Thạc sĩ |
AIT Thái Lan |
Quản trị kinh doanh |
2000 |
|||||||||||||||||||||
Tiến sĩ |
Đại học Quốc gia Chonnam - Hàn Quốc |
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế quản lý) |
2010 |
|||||||||||||||||||||
13. Các khoá đào tạo khác (nếu có) |
||||||||||||||||||||||||
Văn Bằng |
Tên khoá đào tạo |
Nơi đào tạo |
Thời gian đào tạo |
|||||||||||||||||||||
14. Trình độ ngoại ngữ (ghi rõ cấp độ: Tốt, Rất tốt, Khá, Trung bình) |
||||||||||||||||||||||||
Ngoại ngữ |
Nghe |
Nói |
Đọc |
Viết |
Chứng chỉ quốc tế |
|||||||||||||||||||
Tiếng Anh |
Khá |
Trung bình |
Khá |
Khá |
Đại học |
|||||||||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||
KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
||||||||||||||||||||||||
15. Quá trình công tác |
||||||||||||||||||||||||
Thời gian
|
Chức vụ |
Cơ quan công tác |
Địa chỉ Cơ quan |
|||||||||||||||||||||
06/2005-05/2012 |
Giảng viên, phó Bí thư liên chi; chủ tịch công đoàn khoa kinh tế; Phó Bí thư đoàn trường |
|||||||||||||||||||||||
05/2012-01/04/2013 |
Trưởng khoa Kinh tế Trường Đại học Tây Nguyên |
|||||||||||||||||||||||
16. Các sách chuyên khảo, giáo trình, bài báo khoa học đã công bố
16.1. Sách giáo trình |
||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên sách |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả |
Nơi xuất bản |
Năm xuất bản |
||||||||||||||||||||
16.2 Sách chuyên khảo |
||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên sách |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả |
Nơi xuất bản |
Năm xuất bản |
||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||
16.3 Các bài báo khoa học
16.3.1. Số bài đăng trên các tạp chí nước ngoài: 26 16.3.2. Số bài báo đăng trên các tạp chí trong nước: 18 16.3.3. Số báo cáo tham gia các Hội nghị khoa học Quốc tế: 1 16.3.4. Số báo cáo tham gia các Hội nghị khoa học trong nước: 0 16.3.5. Liệt kê đầy đủ các bài báo nêu trên từ trước đến nay theo thứ tự thời gian, ưu tiên các dòng đầu cho 5 công trình tiêu biểu, xuất sắc nhất: |
||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên bài báo |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả |
Tên tạp chí công bố |
Năm công bố |
||||||||||||||||||||
1 |
Economic Development and Trade of Quality Differentiated Goods |
The Korean Economic Review |
2009 |
|||||||||||||||||||||
2 |
Product Quality, Preference Diversity, and Intra-Industry Trade |
Le Duc Niem |
The Manchester School |
2010 |
||||||||||||||||||||
3 |
A Note On Durable Goods Monopolists: Commitment To Forward Compatibility |
The Japanese Economic Review |
2010 |
|||||||||||||||||||||
4 |
A note on the low‐quality advantage in vertical product differentiation |
Lê Đức Niêm |
Managerial and Decision Economics |
2019 |
||||||||||||||||||||
5 |
Trade of Vertically Differentiated Products, Quality Improvement, and Welfare |
Le Duc Niem, Taegi Kim |
Seoul Journal of Economics |
2020 |
||||||||||||||||||||
6 |
Thu nhập và đa dạng thu nhập của nông hộ: Nghiên cứu trường hợp tỉnh Đắk Lắk |
ThS. Nguyễn Đức Quyền, PGS.TS. Lê Đức Niêm |
Kinh tế & Phát triển |
2023 |
||||||||||||||||||||
7 |
Autonomy Acquisition and Performance within Higher Education in Vietnam - A Road to a Sustainable Future? |
Ngô Thị Hiếu, Lê Đức Niêm |
Sustainability |
2024 |
||||||||||||||||||||
8 |
Chứng nhận chất lượng hay đa dạng hóa sản phẩm có cải thiện hiệu suất của doanh nghiệp vừa và nhỏ không? |
PGS.TS. Lê Đức Niêm; TS. Nguyễn Văn Hoá |
https://www.mdpi.com/journal/sustainability (MDPI journals) |
2024 |
||||||||||||||||||||
9 |
Research and development cooperation between Rivals: A novel motive beyond new Knowledge |
Technology and Investment |
2011 |
|||||||||||||||||||||
10 |
Economic Development, Vertical Intra-Industry Trade and Gains from Trade |
Modern Economy, Vol. 5, No. 1, 1-10 |
2014 |
|||||||||||||||||||||
11 |
International trade effects: Lowers costs or higher quality |
The journal of development and administrative studies, vol 22, No. 1-2, pp. 15-28 |
2014 |
|||||||||||||||||||||
12 |
Phương pháp xác định quy mô tín dụng vi mô tối ưu đối với hộ nghèo: Một nghiên cứu điển hình tại huyện Ea H’Leo tỉnh Đắk Lắk |
Lê Đức Niêm, Võ Xuân Hội |
Tạp chí Khoa học, ĐH Tây Nguyên |
2015 |
||||||||||||||||||||
13 |
Nghiên cứu biến động giá cà phê thế giới và hàm ý chính sách đối với Việt Nam |
Nguyễn Văn Hóa, Lê Đức Niêm |
Tạp chí Kinh tế và phát triển |
2015 |
||||||||||||||||||||
14 |
Những thách thức đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam trong điều kiện hội nhập |
Lê Thế Phiệt, Lê Đức Niêm |
Tạp chí Kinh tế và dự báo |
2016 |
||||||||||||||||||||
15 |
Linder Hypothesis and trade of quality differentiated Good: A case of cosmetic industry of China |
Lê Đức Niêm |
Modern Economy |
2016 |
||||||||||||||||||||
16 |
Các yếu tố ảnh hưởng tới năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp cà phê tỉnh Đắk Lắk |
Lê Đức Niêm, Nguyễn Văn Đạt |
Kinh tế và dự báo |
2016 |
||||||||||||||||||||
17 |
Hướng đi nào cho ngành cà phê Việt Nam? |
Lê Đức Niêm, Nguyễn Văn Đạt |
Kinh tế và dự báo |
2016 |
||||||||||||||||||||
18 |
Sự hài lòng của người dân về Chương trình Xây dựng Nông thôn mới tại xã Ea Ktur, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk |
Lê Đức Niêm, Nguyễn Văn Đạt |
Kinh tế và dự báo |
2016 |
||||||||||||||||||||
19 |
Các nhân tố ảnh hưởng đến thu nhập của hộ nông dân tại huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk |
Nguyễn Đức Quyền, Lê Đức Niêm |
Tạp chí Khoa học Châu Á - Thái Bình Dương |
2016 |
||||||||||||||||||||
20 |
Liên kết hộ nông dân và doanh nghiệp trong sản xuất và tiêu thụ cà phê ở Tây Nguyên |
Đỗ Thị Nga, Lê Đức Niêm |
Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam |
2016 |
||||||||||||||||||||
21 |
Experience Goods Monopolist: Freeware as an Advertisement |
Lê Đức Niêm |
Seoul Journal of Economics |
2017 |
||||||||||||||||||||
22 |
Cải thiện chất lượng du lịch tại Buôn Đôn (tỉnh Đắk Lắk) qua mô hình HOLSAT |
Hà Thị Kim Duyên, Lê Đức Niêm, Nguyễn Trọng Xuân |
Nghiên cứu kinh tế - Số 8(471) |
2017 |
||||||||||||||||||||
23 |
Gắn kết nghiên cứu khoa học và đào tạo sau đại học ở khoa kinh tế, trường đại học Tây Nguyên |
Lê Đức Niêm |
Tạp chí Khoa học, trường ĐH Tây Nguyên |
2018 |
||||||||||||||||||||
24 |
Kinh nghiệm quốc tế về hợp tác công tư: bài học từ Ấn Độ và Trung Quốc |
Lê Đức Niêm, Nguyễn Đức Quyền |
Tạp chí Khoa học, trường ĐH Tây Nguyên |
2018 |
||||||||||||||||||||
25 |
Economic Analysis of Perennial Crop Systems in Dak Lak Province, Vietnam |
Phan Thị Thúy, Lê Đức Niêm, Hồ Thị Minh Hợp, Philippe Lebailly |
Sustainability |
2018 |
||||||||||||||||||||
26 |
Which Perennial Crop Farm Approach Generates More Profitability? A Case Study in Dak Lak province, Vietnam |
Phan Thị Thúy, Lê Đức Niêm, Hồ Thị Minh Hợp, Philippe Lebailly |
Asian Social Science |
2019 |
||||||||||||||||||||
27 |
Tiến bộ kỹ thuật trong sản xuất sắn của các nông hộ ở huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk |
Lê Đức Niêm, Hoàng Thị Hồng Chinh |
Tạp chí Khoa học, trường ĐH Tây Nguyên |
2020 |
||||||||||||||||||||
28 |
Opportunities for the Development of Rooftop Solar Electricity in Vietnam |
Tran Thi Lan, Sopin Jirakiatikul, Kuaanan Techato, Le Duc Niem |
International Journal of Advanced Science and Technology |
2020 |
||||||||||||||||||||
29 |
Recent Evolution of Perennial Crop Farms: Evidence from Dak Lak Province, Vietnam |
Phan Thi Thuy, Le Duc Niem, Philippe Lebailly |
Agris on-line Papers in Economics and Informatics |
2020 |
||||||||||||||||||||
30 |
The Effect of Retail Electricity Price Levels on the FI Values of Smart-Grid Rooftop Solar Power Systems: A Case Study in the Central Highlands of Vietnam |
Tran Thi Lan (1,2), Sopin Jirakiattikul (3), M. S. Chowdhury (1,4,5), Dilawer Ali (5), Le Duc Niem (2), Kuaanan Techato (1,4,5) |
Sustainability |
2020 |
||||||||||||||||||||
31 |
Nghiên cứu biến động giá vàng thế giới và gợi ý chính sách đối với Việt Nam |
Nguyễn Văn Hóa & Lê Đức Niêm |
Tạp chí Khoa học, trường ĐH Tây Nguyên |
2020 |
||||||||||||||||||||
32 |
The intention of households in the Daklak province to instal smart grid rooftop solar electricity systems |
Tran Thi Lan, Sopin Jirakiattikul, Le Duc Niem, and Kuaanan Techato |
Energy, Sustainability and Society Energy, Sustainability and Society Energy, Sustainability and Society Energy, Sustainability and Society Energy, Sustainable and Society |
2021 |
||||||||||||||||||||
33 |
An Evaluation of International Tourist’s Expectations and Experiences of the Coffee Festival of Buon Ma Thuot City, Vietnam |
Lê Đức Niêm, Lê Việt Anh, Hà Thị Kim Duyên |
Journal of Environmental Management and Tourism Journal of Environmental Management and Tourism |
2021 |
||||||||||||||||||||
34 |
A Novel 10 kW Vertical Axis Wind Tree Design: Economic Feasibility Assessment |
Duong Minh Ngoc Kuaanan Techato Le Duc Niem Nguyen Thi Hai Yen Nguyen Van Dat Montri Luengchavanon |
Sustainabilily |
2021 |
||||||||||||||||||||
35 |
Perennial Cropping System Development and Economic Performance of Perennial Cropping System in Dak Lak Province, Vietnam |
Phan Thị Thúy, Bùi Thị Thanh Thùy, Lê Đức Niêm, Hồ Thị Minh Hợp, Philippe Lebailly |
Global Changes and Sustainable Development in Asian Emerging Market Economies |
2021 |
||||||||||||||||||||
36 |
Nhân tố tác động đến đội ngũ giảng viên trong bối cảnh tự chủ đại học thông qua lăng kính của các bên liên quan: Nghiên cứu trường hợp tại Trường Đại học Tây Nguyên |
Ngô Thị Hiếu, Lê Đức Niêm, Nguyễn Thanh Trúc, Đoàn Thị Dung |
Journal of Applied Research in Higher Education Journal of Applied Research in Higher Education Journal of Applied Research in Higher Education |
2022 |
||||||||||||||||||||
37 |
Tiến bộ kỹ thuật trong sản xuất cà phê của các nông hộ: nghiên cứu trường hợp tỉnh Đắk Lắk |
PGS.TS. Lê Đức Niêm, ThS. Nguyễn Đức Quyền, CN. Trần Mạnh Hùng |
Tạp Chí Công Thương |
2022 |
||||||||||||||||||||
38 |
Tác động của các thành tố hệ sinh thái khởi nghiệp tỉnh Đắk Lắk đối với tinh thần khởi nghiệp của thanh niên các dân tộc thiểu số trong giai đoạn đại dịch covid-19 |
PGS.TS. Lê Đức Niêm, ThS. Nguyễn Đức Quyền |
Trường Đại học Tây Nguyên |
2022 |
||||||||||||||||||||
39 |
The transition of small-scale coffee farming systems andnew pathways for coffee production: A case study in thecentral highlands of Vietnam |
Phan Thi Thuy, Le Duc Niem, Philippe Lebailly |
Journal of Plantation Crops |
2022 |
||||||||||||||||||||
40 |
Vai trò của tín dụng đối với sản xuất của nông hộ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
PGS.TS. Lê Đức Niêm, ThS. Võ Xuân Hội, ThS. Nguyễn Đức Quyền |
Kinh tế & Phát triển |
2023 |
||||||||||||||||||||
41 |
The Construction of Coffee Qualities: Geo-economics Crossroads between China and Vietnam |
Frederic Fortunel, Ying Hu, Lê Đức Niêm |
Trans-Regional and -National Studies of Southeast Asia |
2023 |
||||||||||||||||||||
42 |
The Roles of Perennial Crop Systems to Rural Households: A Case Study in Dak Lak Province, Central Highlands, Vietnam |
Phan Thi Thuy, Vo Xuan Hoi, Le The Phiet, Nguyen Ngoc Thang, Le Duc Niem, Philippe Lebailly |
Vietnam Journal of Agricultural Sciences |
2023 |
||||||||||||||||||||
43 |
Các yếu tố quyết định chiến lược đa dạng hóa sinh kế của nông hộ: Nghiên cứu trường hợp tỉnh Đắk Lắk |
ThS. Nguyễn Đức Quyền; PGS.TS. Lê Đức Niêm |
2023 |
|||||||||||||||||||||
44 |
ENTREPRENEURIAL ECOSYSTEM AND TOURISM FIRMS' SURVIVAL IN THE COVID- 19 PANDEMIC CRISIS: A CASE STUDY OF DAKLAK PROVINCE, VIETNAM |
Bui Ngoc TanA, Le Duc NiemB |
International Journal of Professional Business Review |
2023 |
||||||||||||||||||||
45 |
Economic Complexity and Economic Development in ASEAN Countries |
Lê Thị Thanh Mai, Lê Đức Niêm, Kim Taegi |
International Economic Journal |
2023 |
||||||||||||||||||||
17. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp: |
||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Số, Ký mã hiệu |
Nơi cấp |
Năm cấp |
||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên sản phẩm |
Thời gian, hình thức, quy mô địa chỉ áp dụng |
Hiệu quả |
|||||||||||||||||||||
19. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
|
||||||||||||||||||||||||
Tên/ Cấp |
Thời gian(bắt đầu - kết thúc) |
Cơ quản quản lý đề tài,thuộc Chương trình(nếu có) |
Tình trạng đề tài(đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu) |
|||||||||||||||||||||
Vai trò của người phụ nữ trong kinh tế hộ gia đình ở buôn Alê A, phường Ea Tam, BMT |
9/2001-9/2002 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
Xây dựng các mô hình phát triển kinh tế hộ gia đình của đồng bào Cor ở miền núi huyện Trà Bồng - Quảng Ngãi |
7/2003-7/2004 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
Đánh giá hiệu quả của vốn vay trong công tác xoá đói giảm nghèo tại các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn huyện Ea H'Leo, tỉnh Đăk Lăk |
3/2011-3/2012 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
Ứng dụng mô hình Holsat đánh giá sự hài lòng của khách du lịch khi đến tỉnh Đắk Lắk |
1/2013-12/2013 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
Nghiên cưu sự hài lòng của người dân trong việc xây dựng nông thôn mới ở xã Ea Tiêu, huyện Cư Kuin tỉnh Đắk Lắk |
1/2015-12/2015 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
B2015-15-20: Mô hình liên kết bền vững hộ nông dân và doanh nghiệp trong sản xuất và tiêu thụ cà phê ở Tây Nguyên |
1/2015-12/2016 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
Xây dựng vườn ươm khởi nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
11/2018-5/2020 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
Phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp đối với đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
1/2020-12/2022 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
Phát triển du lịch dựa vào cộng đồng vùng Tây Nguyên |
1/2019-12/2020 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
Phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp đối với đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
1/2020-12/2022 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
Canh tranh về chất lượng và chủng loại sản phẩm trong thị trường hỗn hợp - Cơ sở lý thuyết và thực tiễn ở Việt Nam urgmg và ching logi sän phâm trong thj truròng hôn hop - Co so lý thuy¿t và thec tin o Cạnh tranh về chất lượng và chủng loại sản phẩm trong thị trường hỗn hợp - Cơ sở lý thuyết và thực tiễn ở Việt Nam |
3/2020-3/2022 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
||||||||||||||||||||||
19.2 Đề tài, dự án, hoặc nhiệm vụ KHCN khác đã và đang tham gia với tư cách thành viên |
||||||||||||||||||||||||
Tên/ Cấp |
Thời gian(bắt đầu - kết thúc) |
Cơ quan quản lý đề tài, thuộc Chương trình(nếu có) |
Tình trạng đề tài(đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu) |
|||||||||||||||||||||
20. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước |
||||||||||||||||||||||||
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Tổ chức, năm tặng thưởng |
||||||||||||||||||||||
NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN |
||||||||||||||||||||||||
Tham gia các tổ chức hiệp hội ngành nghề; thành viên Ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế: |
Tôi cam đoan những thông tin cung cấp trên đây là chính xác, đầy đủ và hoàn toàn chịu mọi trách nhiệm nếu có sai lệch.
Đắk Lắk, ngày 03 tháng 10 năm 2024
NGƯỜI KHAI (Ký và ghi rõ họ tên) |
|
XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |