Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020, Trường Đại học Tây Nguyên thông báo nhận hồ sơ tuyển sinh đại học chính quy theo phương thức xét học bạ đợt 2, năm 2020, cụ thể như sau:
1. Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 04/9/2020 đến 17h00 ngày 25/9/2020.
2. Thông tin đăng ký xét tuyển
2.1. Ngành, tổ hợp, chỉ tiêu và điều kiện nộp hồ sơ
|
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã tổ hợp/Tổ hợp môn |
Chỉ tiêu |
Điều kiện nộp hồ sơ |
||||
KHOA KINH TẾ |
|||||||||
1 |
7310101 |
Kinh tế |
A00: Toán-Vật lí-Hóa học A01: Toán-Vật lí-Tiếng Anh D01: Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh D07: Toán-Hóa học – Tiếng Anh |
20 |
Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp đạt từ 18.0 trở lên. |
||||
2 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
25 |
||||||
3 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
30 |
||||||
4 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
20 |
||||||
5 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
40 |
||||||
KHOA SƯ PHẠM |
|||||||||
6 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M01: Ngữ văn,-NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm) - NK2 (Hát - Nhạc) M09: Toán-NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm) - NK2 (Hát - Nhạc) |
20 |
Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8.0 trở lên và điểm các môn năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên |
||||
7 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T01: Toán - NK3(chạy 100m) - NK4 (bật xa tại chỗ) T20: Ngữ văn - NK3(chạy 100m) - NK4 (bật xa tại chỗ) |
80 |
Học lực lớp 12 đạt loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6.5 trở lên và điểm các môn năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên; hoặc có điểm các môn năng khiếu đạt từ 9.0 trở lên |
||||
8 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00: Toán-Vật lí-Hóa học C00: Ngữ văn-Lịch sử-Địa lí C03: Ngữ văn-Toán-Lịch sử |
10 |
Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8.0 trở lên |
||||
9 |
7140202JR |
Giáo dục Tiểu học-Tiếng Jrai |
A00: Toán-Vật lí-Hóa học C00: Ngữ văn-Lịch sử-Địa lí D01: Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh |
10 |
|||||
10 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00: Ngữ văn-Lịch sử-Địa lí C19: Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục CD C20: Ngữ văn-Địa lí-Giáo dục CD |
80 |
|||||
11 |
7229030 |
Văn học |
25 |
Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp đạt từ 18.0 trở lên. |
|||||
KHOA NGOẠI NGỮ |
|||||||||
12 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01: Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh D14: Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh D15: Ngữ văn-Địa lí-Tiếng Anh D66: Ngữ văn-GDCD-Tiếng Anh |
10 |
Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8.0 trở lên |
||||
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||||||
13 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00: Toán-Vật lí-Hóa học A01: Toán-Vật lí-Tiếng Anh A02: Toán-Vật lí-Sinh học B00: Toán-Hóa học-Sinh học |
30 |
Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8.0 trở lên |
||||
14 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00: Toán-Vật lí-Hóa học A01: Toán-Vật lí-Tiếng Anh A02: Toán-Vật lí-Sinh học |
100 |
|||||
15 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00: Toán-Vật lí-Hóa học B00: Toán-Hóa học-Sinh học D07: Toán-Hóa học- Tiếng Anh |
120 |
|||||
16 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
A02: Toán-Vật lí-Sinh học B00: Toán-Hóa học-Sinh học D08: Toán-Sinh học-Tiếng Anh |
70 |
|||||
17 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00: Toán-Vật lí-Hóa học A02: Toán-Vật lí-Sinh học B00: Toán-Hóa học-Sinh học D08: Toán-Sinh học-Tiếng Anh |
30 |
Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp đạt từ 18.0 trở lên. |
||||
18 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00: Toán-Vật lí-Hóa học A01: Toán-Vật lí-Tiếng Anh |
20 |
|||||
19 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00: Toán-Vật lí-Hóa học A02: Toán-Vật lí-Sinh học B00: Toán-Hóa học-Sinh học D08: Toán-Sinh học-Tiếng Anh |
25 |
|||||
KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP |
|||||||||
20 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
A00: Toán-Vật lí-Hóa học A02: Toán-Vật lí-Sinh học B00: Toán-Hóa học-Sinh học D07: Toán-Hóa học – Tiếng Anh |
40 |
Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp đạt từ 18.0 trở lên. |
||||
21 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
30 |
||||||
22 |
7620205 |
Lâm sinh |
25 |
||||||
23 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
25 |
||||||
24 |
7850103 |
Quản lí đất đai |
30 |
||||||
KHOA CHĂN NUÔI – THÚ Y |
|||||||||
25 |
7620105 |
Chăn nuôi |
A02: Toán-Vật lí-Sinh học B00: Toán-Hóa học-Sinh học D08: Toán-Sinh học-Tiếng Anh |
35 |
Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp đạt từ 18.0 trở lên. |
||||
26 |
7640101 |
Thú y |
20 |
||||||
KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ |
|||||||||
27 |
7229001 |
Triết học |
C00: Ngữ văn-Lịch sử-Địa lí C19: Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục CD D01: Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh D66: Ngữ văn-GDCD-Tiếng Anh |
20 |
Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp đạt từ 18.0 trở lên. |
||||
28 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00: Ngữ văn-Lịch sử-Địa lí C19: Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục CD C20: Ngữ văn-Địa lí-Giáo dục CD D66: Ngữ văn-GDCD-Tiếng Anh |
70 |
Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8.0 trở lên |
2.2. Hồ sơ xét tuyển gồm có:
a) Phiếu đăng ký xét tuyển tải TẠI ĐÂY
b) Bản photocopy (không cần công chứng) các giấy tờ sau:
- Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;
- Học bạ Trung học phổ thông;
- Bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh đã tốt nghiệp)
c) Các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có)
2.3. Cách thức đăng ký và địa điểm nhận hồ sơ
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển theo một trong các cách sau:
- Đăng ký online TẠI ĐÂY
- Nộp qua đường bưu điện chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại Trường theo địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh, Trường Đại học Tây Nguyên, 567 Lê Duẩn, Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk. SĐT: 0965164445
3. Lệ phí xét tuyển: Miễn phí.
4. Điều kiện phụ và chênh lệch điểm trong xét tuyển: Điểm trúng tuyển bằng nhau trong cùng một ngành và cùng một phương thức xét tuyển.
5. Hướng dẫn cách chọn điểm trong học bạ
Thí sinh chọn 1 trong 4 cách sau cho mỗi nguyện vọng:
- Cách 1: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tại mục 6
Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học), khi đó:
Điểm môn Toán = (Tổng điểm 2 học kỳ lớp 12 môn Toán)/2
Điểm môn Vật lí =(Tổng điểm 2 học kỳ lớp 12 môn Vật lí)/2
Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm 2 học kỳ lớp 12 môn Hóa học)/2
Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lí + Điểm môn Hóa học + Điểm ưu tiên
- Cách 2: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 11 và kỳ 1 năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tại mục 6
Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học), khi đó:
Điểm môn Toán = (Tổng điểm 3 học kỳ môn Toán)/3
Điểm môn Vật lí =(Tổng điểm 3 học kỳ môn Vật lí)/3
Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm 3 học kỳ môn Hóa học)/3
Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lí + Điểm môn Hóa học + Điểm ưu tiên
- Cách 3: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 10, năm lớp 11 và kỳ 1 năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tại mục 6
Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học), khi đó:
Điểm môn Toán = (Tổng điểm 5 học kỳ môn Toán)/5
Điểm môn Vật lí =(Tổng điểm 5 học kỳ môn Vật lí)/5
Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm 5 học kỳ môn Hóa học)/5
Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lí + Điểm môn Hóa học + Điểm ưu tiên
- Cách 4: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tại mục 6
Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học), khi đó:
Điểm môn Toán = (Tổng điểm 6 học kỳ môn Toán)/6
Điểm môn Vật lí =(Tổng điểm 6 học kỳ môn Vật lí)/6
Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm 6 học kỳ môn Hóa học)/6
Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lí + Điểm môn Hóa học + Điểm ưu tiên
6. Bảng tổ hợp xét tuyển năm 2020
TT |
Mã tổ hợp |
Các môn trong tổ hợp |
1 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
2 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
3 |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
4 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
5 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
6 |
C03 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
7 |
C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
8 |
C20 |
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
9 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
10 |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
11 |
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
12 |
D14 |
Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh |
13 |
D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
14 |
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
15 |
M01 |
Văn, NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm), NK2 (Hát - Nhạc) |
16 |
M09 |
Toán, NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm), NK2 (Hát - Nhạc) |
17 |
T01 |
Toán, NK3(chạy 100m), NK4(bật xa tại chỗ) |
18 |
T20 |
Văn, NK3(chạy 100m), NK4(bật xa tại chỗ) |
Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ: Bộ phận tuyển sinh, Trường Đại học Tây Nguyên, 567 Lê Duẩn, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
Điện thoại: 02623.817.397; 096.516.44.45
Zalo: 096.516.44.45
Fanpage: www.FB.com/tvtsttn