Do tình hình dịch Covid-19 đang diễn biến ngày càng phức tạp, Trường Đại học Tây Nguyên thông báo kéo dài thời gian nhận hồ sơ tuyển sinh đại học chính quy theo phương thức xét học bạ đợt 1, năm 2020, cụ thể như sau:
1.Thời gian nhận hồ sơ:Đến hết ngày 31/8/2020.
2.Thông tin đăng ký xét tuyển
2.1. Ngành, tổ hợp, chỉ tiêu và điều kiện nộp hồ sơ
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Mã tổ hợp/Tổ hợp môn
|
Chỉ tiêu
|
Điều kiện nộp hồ sơ
|
KHOA Y DƯỢC
|
1
|
7720101
|
Y khoa
|
B00: Toán-Hóa học-Sinh học
|
20
|
Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8.0 trở lên
|
2
|
7720301
|
Điều dưỡng
|
5
|
Học lực lớp 12 đạt loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6.5 trở lên
|
3
|
7720601
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
5
|
KHOA KINH TẾ
|
4
|
7310101
|
Kinh tế
|
A00: Toán-Vật lí-Hóa học
A01: Toán-Vật lí-Tiếng Anh
D01: Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh
D07: Toán-Hóa học – Tiếng Anh
|
45
|
Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp đạt từ 18.0 trở lên.
|
5
|
7310105
|
Kinh tế phát triển
|
20
|
6
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
55
|
7
|
7340121
|
Kinh doanh thương mại
|
25
|
8
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
25
|
9
|
7340301
|
Kế toán
|
55
|
10
|
7620115
|
Kinh tế nông nghiệp
|
35
|
KHOA SƯ PHẠM
|
11
|
7140201
|
Giáo dục Mầm non
|
M01: Ngữ văn,-NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm) - NK2 (Hát - Nhạc)
M09: Toán-NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm) - NK2 (Hát - Nhạc)
|
15
|
Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8.0 trở lên và điểm các môn năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên
|
12
|
7140206
|
Giáo dục Thể chất
|
T01: Toán - NK3(chạy 100m) - NK4 (bật xa tại chỗ)
T20: Ngữ văn - NK3(chạy 100m) - NK4 (bật xa tại chỗ)
|
85
|
Học lực lớp 12 đạt loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6.5 trở lên và điểm các môn năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên; hoặc có điểm các môn năng khiếu đạt từ 9.0 trở lên
|
13
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
A00: Toán-Vật lí-Hóa học
C00: Ngữ văn-Lịch sử-Địa lí
C03: Ngữ văn-Toán-Lịch sử
|
25
|
Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8.0 trở lên
|
14
|
7140202JR
|
Giáo dục Tiểu học-Tiếng Jrai
|
A00: Toán-Vật lí-Hóa học
C00: Ngữ văn-Lịch sử-Địa lí
D01: Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh
|
10
|
15
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C00: Ngữ văn-Lịch sử-Địa lí
C19: Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục CD
C20: Ngữ văn-Địa lí-Giáo dục CD
|
55
|
16
|
7229030
|
Văn học
|
20
|
Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp đạt từ 18.0 trở lên.
|
KHOA NGOẠI NGỮ
|
17
|
7140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D01: Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh
D14: Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh
D15: Ngữ văn-Địa lí-Tiếng Anh
D66: Ngữ văn-GDCD-Tiếng Anh
|
15
|
Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8.0 trở lên
|
18
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
65
|
Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp đạt từ 18.0 trở lên.
|
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ
|
19
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
A00: Toán-Vật lí-Hóa học
A01: Toán-Vật lí-Tiếng Anh
A02: Toán-Vật lí-Sinh học
B00: Toán-Hóa học-Sinh học
|
20
|
Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8.0 trở lên
|
20
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý
|
A00: Toán-Vật lí-Hóa học
A01: Toán-Vật lí-Tiếng Anh
A02: Toán-Vật lí-Sinh học
|
50
|
21
|
7140212
|
Sư phạm Hóa học
|
A00: Toán-Vật lí-Hóa học
B00: Toán-Hóa học-Sinh học
D07: Toán-Hóa học- Tiếng Anh
|
60
|
22
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học
|
A02: Toán-Vật lí-Sinh học
B00: Toán-Hóa học-Sinh học
D08: Toán-Sinh học-Tiếng Anh
|
35
|
23
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
A00: Toán-Vật lí-Hóa học
A02: Toán-Vật lí-Sinh học
B00: Toán-Hóa học-Sinh học
D08: Toán-Sinh học-Tiếng Anh
|
25
|
Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp đạt từ 18.0 trở lên.
|
24
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00: Toán-Vật lí-Hóa học
A01: Toán-Vật lí-Tiếng Anh
|
40
|
25
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
A00: Toán-Vật lí-Hóa học
A02: Toán-Vật lí-Sinh học
B00: Toán-Hóa học-Sinh học
D08: Toán-Sinh học-Tiếng Anh
|
20
|
KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP
|
26
|
7620110
|
Khoa học cây trồng
|
A00: Toán-Vật lí-Hóa học
A02: Toán-Vật lí-Sinh học
B00: Toán-Hóa học-Sinh học
D07: Toán-Hóa học – Tiếng Anh
|
35
|
Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp đạt từ 18.0 trở lên.
|
27
|
7620112
|
Bảo vệ thực vật
|
25
|
28
|
7620205
|
Lâm sinh
|
20
|
29
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
20
|
30
|
7850103
|
Quản lí đất đai
|
25
|
KHOA CHĂN NUÔI – THÚ Y
|
31
|
7620105
|
Chăn nuôi
|
A02: Toán-Vật lí-Sinh học
B00: Toán-Hóa học-Sinh học
D08: Toán-Sinh học-Tiếng Anh
|
30
|
Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp đạt từ 18.0 trở lên.
|
32
|
7640101
|
Thú y
|
95
|
KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ
|
33
|
7229001
|
Triết học
|
C00: Ngữ văn-Lịch sử-Địa lí
C19: Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục CD
D01: Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh
D66: Ngữ văn-GDCD-Tiếng Anh
|
15
|
Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp đạt từ 18.0 trở lên.
|
34
|
7140205
|
Giáo dục Chính trị
|
C00: Ngữ văn-Lịch sử-Địa lí
C19: Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục CD
C20: Ngữ văn-Địa lí-Giáo dục CD
D66: Ngữ văn-GDCD-Tiếng Anh
|
35
|
Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8.0 trở lên
|
2.2. Hồ sơ xét tuyển gồm có:
a) Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu đính kèm)
b) Bản photocopy (không cần công chứng) các giấy tờ sau:
- Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;
- Học bạ Trung học phổ thông;
- Bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020, có thể bổ sung sau khi có kết quả tốt nghiệp)
c) Các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có)
2.3. Cách thức đăng ký và địa điểm nhận hồ sơ
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển theo một trong các cách sau:
- Đăng ký online TẠI ĐÂY
- Nộp qua đường bưu điện chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại Trường theo địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh, Trường Đại học Tây Nguyên, 567 Lê Duẩn, Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk.
3. Lệ phí xét tuyển: Miễn phí.
4. Điều kiện phụ và chênh lệch điểm trong xét tuyển
- Điểm trúng tuyển bằng nhau trong cùng một ngành và cùng một phương thức xét tuyển.
-Điều kiện phụ trong xét tuyển đối với ngành Y khoa: Đối với các thí sinh có điểm bằng nhau ở cuối danh sách xét tuyển, Nhà trường sẽ ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có điểm môn Sinh học cao hơn.
Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ: Bộ phận tuyển sinh, Trường Đại học Tây Nguyên, 567 Lê Duẩn, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
Hotline/Zalo: 096514445
Fanpage: www.fb.com/tvtsttn
Read more